10 BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 CÓ ĐÁP ÁN, 10 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KỲ I LỚP 7, Bộ tài liệu lưu hành nội bộ nay chia sẻ miễn phí cho các thầy cô tham khảo. Vì nâng cao chất lượng giảng dạy cũng như là một phần để học sinh, phụ huynh tham khảo trong quá trình học tập, 10 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KỲ I LỚP 7 còn nhiều thiếu sót mong được góp ý
Blogtailieu.com (kỹ sư lạc lối) chia sẻ Tổng hợp Tài liệu, giáo án, chuyên đề miễn phí. Chuyên mục chia sẻ kinh nghiệm cũng như trao đổi chuyên môn. Nhận word hóa Tổng hợp Tài liệu các loại, cũng như soạn chuyên đề theo yêu cầu.

Cám ơn các thầy cô cũng như bạn đọc đã bớt chút thời gian đến trang web, Không tìm thấy nút download vui lòng load xuống dưới
Chi tiết bộ Đề ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7
Tải tài liệu Liên hệ số điện thoại zalo: 0354.103.022
10 BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 CÓ ĐÁP ÁN 1.doc
10 BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 CÓ ĐÁP ÁN 2.doc
10 BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 CÓ ĐÁP ÁN 3.doc
10 BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 CÓ ĐÁP ÁN 4.doc
10 BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 CÓ ĐÁP ÁN 5.doc
10 BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 CÓ ĐÁP ÁN 6.doc
10 BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 CÓ ĐÁP ÁN 7.doc
10 BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 CÓ ĐÁP ÁN 8.doc
10 BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 CÓ ĐÁP ÁN 9.doc
10 BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 CÓ ĐÁP ÁN 10.doc
10 BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 CÓ ĐÁP ÁN 11.doc
10 BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 CÓ ĐÁP ÁN 12.doc
Bạn đang xem tài liệu miễn phí do Cô Hà NGA chia sẻ.
Sách Giáo Khoa Toán Lớp 7 được bộ Giáo Dục và Đào Tạo biên soạn và phát hành.Sách gồm hai phần:Đại số và Hình Học.Mỗi phần gồm hai chương và trong mỗi chương có những bài học chuyên môn củng cố kiến thức cho học sinh.
Mục lục Sách Giáo Khoa Toán Lớp 7 :
PHẦN ĐẠI SỐ – TOÁN 7 TẬP 1
- CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
- Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
- Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
- Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo)
- Bài 7. Tỉ lệ thức
- Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Bài 10. Làm tròn số
- Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
- Bài 12. Số thực
- Ôn tập chương I: Số hữu tỉ. Số thực
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đại số 7
- CHƯƠNG II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
- Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
- Bài 2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
- Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
- Bài 4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
- Bài 5. Hàm số
- Bài 6. Mặt phẳng toạ độ
- Bài 7. Đồ thị hàm số y = ax (a # 0)
- Ôn tập chương II: Hàm số và đồ thị
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đại số 7
- Đề kiểm tra 45 phút – Chương 2 – Đại số 7
PHẦN HÌNH HỌC – TOÁN 7 TẬP 1
- CHƯƠNG I. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
- Bài 1. Hai góc đối đỉnh
- Bài 2. Hai đường thẳng vuông góc
- Bài 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
- Bài 4. Hai đường thẳng song song
- Bài 5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song
- Bài 6. Từ vuông góc đến song song
- Bài 7. Định lí
- Ôn tập chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Hình học 7
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Hình học 7
- CHƯƠNG II. TAM GIÁC
- Bài 1. Tổng ba góc của một tam giác
- Bài 2. Hai tam giác bằng nhau
- Bài 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c)
- Bài 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh (c.g.c)
- Bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc (g.c.g)
- Bài 6. Tam giác cân
- Bài 7. Định lí Py-ta-go
- Bài 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
- Ôn tập chương II: Tam giác
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Hình học 7
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Hình học 7
PHẦN ĐẠI SỐ – TOÁN 7 TẬP 2
- CHƯƠNG III. THỐNG KÊ
- Bài 1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
- Bài 2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
- Bài 3. Biểu đồ
- Bài 4. Số trung bình cộng
- Ôn tập chương III: Thống kê
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 3 – Đại số 7
- CHƯƠNG IV. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
- Bài 1. Khái niệm về biểu thức đại số
- Bài 2. Giá trị của một biểu thức đại số
- Bài 3. Đơn thức
- Bài 4. Đơn thức đồng dạng
- Bài 5. Đa thức
- Bài 6. Cộng, trừ đa thức
- Bài 7. Đa thức một biến
- Bài 8. Cộng, trừ đa thức một biến
- Bài 9. Nghiệm của đa thức một biến
- Ôn tập chương IV: Biểu thức đại số
- Ôn tập chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 3 – Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 4 – Đại số 7
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 4 – Đại số 7
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP THCS MÔN
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
MÔN TOÁN
(Kèm theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
-
Lớp 6
SỐ HỌC
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên | §3. Ghi số tự nhiên | Mục 1. Số và chữ số | Tự học có hướng dẫn |
§2. Tập hợp các số tự nhiên
§3. Ghi số tự nhiên |
Cả 2 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Tập hợp số tự nhiên”
1. Tập hợp N và N* 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 3. Ghi số tự nhiên a) Số và chữ số b) Hệ thập phân c) Hệ La Mã |
||
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số;
Luyện tập; §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. |
Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số”.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. |
||
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Luyện tập |
Bài tập 110 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Luyện tập |
Bài tập 123 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Ôn tập chương I | Bài tập 168, 169 | Tự học có hướng dẫn | ||
2 | Chương II. Số nguyên | §5. Cộng hai số nguyên khác dấu | Mục 2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau (dòng 13 đến dòng 15 từ trên xuống). | Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau như sau:
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số. Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được). Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được. |
§9. Quy tắc chuyển vế
Luyện tập |
Bài tập 64, 65 | Không yêu cầu | ||
Bài tập 72 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
Ôn tập chương II | Bài tập 112, 121 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
3 | Chương III. Phân số | §1. Mở rộng khái niệm phân số | Bài tập 2 | Không yêu cầu |
§2. Phân số bằng nhau | Cả 2 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau”
1. Khái niệm phân số 2. Phân số bằng nhau. |
||
§4. Rút gọn phân số | Nội dung “Chú ý” | Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. | ||
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số | Bài tập 36 | Tự học có hướng dẫn | ||
§6. So sánh phân số | Bài tập 40 | Tự học có hướng dẫn | ||
§7. Phép cộng phân số
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số Luyện tập. |
Bài tập 53 | Tự học có hướng dẫn | ||
Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phép cộng phân số”
1. Cộng hai phân số cùng mẫu 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu 3. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số |
|||
§9. Phép trừ phân số | Mục 2. Nội dung “Nhận xét” | Khuyến khích học sinh tự đọc | ||
§10. Phép nhân phân số
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số Luyện tập. |
Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phép nhân phân số”
1. Quy tắc nhân hai phân số 2. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số |
||
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
Luyện tập. |
Bài tập 108b; 109b, c | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước | Bài tập 119 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
§15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó | Mục 2. Quy tắc | Thay hai từ “của nó” trong Quy tắc ở mục 2, trang 54 bằng ba từ “của số đó”. | ||
?1 và bài tập 126,127. | Thay hai từ “của nó” trong phần dẫn bằng ba từ “của số đó”. | |||
§17. Biểu đồ phần trăm | Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt | Không dạy | ||
Bài tập 152, 153 | Cập nhật số liệu mới cho phù hợp | |||
Ôn tập chương III | Bài 167 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Ôn tập cuối năm phần số học | Bài tập 177, 178 | Khuyến khích học sinh tự làm |
HÌNH HỌC
1 | Chương II. Góc | §3. Số đo góc | Bài tập 17 | Khuyến khích học sinh tự làm |
§5.Vẽ góc biết số đo
§4.Khi nào thì |
Cả hai bài | Dạy §5.Vẽ góc biết số đo trước §4.Khi nào thì
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập của hai bài trên trong SKG phù hợp với kiến thức được học. |
||
§6.Tia phân giác của góc
Luyện tập |
Bài 37 | Khuyến khích học sinh tự làm |
- Lớp 7
ĐẠI SỐ
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | Chương I. Số hữu tỉ. Số thực | §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ | Bài tập 5 | Khuyến khích học sinh tự làm |
§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) Luyện tập. |
Bài tập 32 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Lũy thừa của một số hữu tỉ”.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số 3. Lũy thừa của lũy thừa 4. Lũy thừa của một tích, một thương |
|||
§7. Tỉ lệ thức | Bài tập 53 | Không yêu cầu | ||
§11. Số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai
§12. Số thực. |
2. Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống). | Trình bày như sau:
– Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là – Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết = 0. Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng …số vô tỷ”. |
||
Cả 2 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Số vô tỉ. Số thực”
1. Số vô tỉ 2. Khái niệm về căn bậc hai 3. Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số |
|||
2 | Chương II. Hàm số và đồ thị | §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch | Bài tập 20 | Không yêu cầu |
3 | Chương IV. Biểu thức đại số | §1. Khái niệm về biểu thức đại số
§2. Giá trị của một biểu thức đại số |
Cả hai bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số”
1. Nhắc lại về biểu thức 2. Khái niệm về biểu thức đại số 3. Giá trị của một biểu thức đại số |
HÌNH HỌC
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | Chương II. Tam giác | §7. Định lí Py-ta-go | ?2 | Khuyến khích học sinh tự làm |
2 | Chương III. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Các đường đồng quy của tam giác |
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác | Bài tập 7 | Khuyến khích học sinh tự làm |
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu | Bài tập 11 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Bài tập 14 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác | Bài tập 17 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Bài tập 20 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác | Bài tập 25 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Bài tập 30 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác | Bài tập 56 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Ôn tập chương III | Bài tập 67, 69, 70 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Ôn tập cuối năm | Bài tập 9, 11 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Bài tập 10 | Không yêu cầu |
- Lớp 8
ĐẠI SỐ
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức | §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử | Ví dụ 2 | Thay thế ví dụ khác về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức |
§10. Phép chia đơn thức cho đơn thức
§11. Phép chia đa thức cho đơn thức |
Cả 2 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Chia đa thức cho đơn thức”
1. Phép chia đa thức 2. Chia đơn thức cho đơn thức 3. Chia đa thức cho đơn thức |
||
2 | Chương II. Phân thức đại số | §4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. | Bài tập 17 | Không yêu cầu |
Luyện tập | Bài tập 20 | Không yêu cầu | ||
§6. Phép trừ các phân thức đại số | Mục 1. Phân thức đối | Không dạy | ||
Mục 2. Phép trừ | Tiếp cận như cộng phân thức đại số. | |||
Ôn tập chương | Bài tập 59 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
3 | Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn | §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Mục 4. Áp dụng | Tự học có hướng dẫn |
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | ?3 | Tự học có hướng dẫn | ||
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | ?1; ?2 | Tự học có hướng dẫn | ||
§6; §7
Luyện tập |
Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình”
1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Chọn lọc tương đối đầy đủ về các thể loại toán. Chú ý các bài toán thực tế). |
||
4 | Chương IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | Luyện tập | Bài tập 10; 12 | Khuyến khích học sinh tự làm |
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | Bài 21; 27 | Khuyến khích học sinh tự làm |
HÌNH HỌC
1 | Chương I. Tứ giác | §2. Hình thang | Bài tập 10 | Không yêu cầu |
§5. Dựng hình bằng thước và compa | Cả bài | Không dạy | ||
§6. Đối xứng trục | Mục 2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng. Mục 3. Hình có trục đối xứng | Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được một hình cụ thể có đối xứng qua trục hay không, có trục đối xứng hay không. Không phải giải thích, chứng minh. | ||
§9. Hình chữ nhật
Luyện tập |
Bài tập 62 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Bài tập 66 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
§10. Đường thẳng song song vói một đường thẳng cho trước | Mục 3. Đường thẳng song song cách đều | Không dạy | ||
2 | Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác |
§2. Diện tích hình chữ nhật; Luyện tập |
Bài tập 14 | Khuyến khích học sinh tự làm |
Bài tập 15 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
3 | Chương 3. Tam giác đồng dạng | §1. Định lí Ta – lét trong tam giác
Luyện tập |
Bài tập 14 | Khuyến khích học sinh tự làm |
Bài tập 21 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
§6. Trường hợp đồng dạng thứ
hai |
Bài tập 34 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Ôn tập chương | Bài tập 61 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
4 | Chương IV. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều | §2. Hình hộp chữ nhật | Mục 2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song | Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng song song với mặt phẳng và haimặt phẳng song song với nhau. |
Bài tập 8 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật | Mục 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc | Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau | ||
Bài tập 12 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
§4. Hình lăng trụ đứng;
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng; §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng Luyện tập. |
Cả 4 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hình lăng trụ đứng”
1. Hình lăng trụ đứng 2. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 3. Thể tích của hình lăng trụ đứng (Thừa nhận, không chứng minh) các công thức tính thể tích của các hình lăng trụ đứng và hình chóp đều). |
||
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều | Mục 2. Ví dụ | Khuyến khích học sinh tự đọc | ||
Bài tập 42 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
§9. Thể tích của hình chóp đều | Bài tập 45; 46 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Luyện tập | Bài tập 48; 50 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Ôn tập chương | Bài tập 55; 57; 58 | Khuyến khích học sinh tự làm |
-
Lớp 9
ĐẠI SỐ
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba. | §5. Bảng căn bậc hai | Cả bài | Không dạy |
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Luyện tập. |
Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai”
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn 4. Trục căn thức ở mẫu số |
||
2 | Chương II. Hàm số bậc nhất | §2. Hàm số bậc nhất.
§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) Luyện tập. |
Bài tập 19 | Khuyến khích học sinh tự làm |
Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm số bậc nhất”
1. Khái niệm hàm số bậc nhất 2. Tính chất 3. Đồ thị của hàm số bậc nhất – Không yêu cầu học sinh vẽ đồ thị hàm số hàm số y = ax + b với a, b là số vô tỉ. – Không chứng minh các tính chất của hàm số bậc nhất. |
|||
§5. Hệ số góc của đường thẳng
y = ax + b (a ≠ 0) |
Ví dụ 2 | Không dạy | ||
Bài tập 31 | Không yêu cầu | |||
Ôn tập chương II | Bài tập 37d; 38c | Tự học có hướng dẫn | ||
3 | Chương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ PT.
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ PT. Luyện tập. |
Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình”
1. Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 2. Ví dụ Chọn lọc tương đối đầy đủ về các thể loại toán. Chú ý các bài toán thực tế. |
Ôn tập chương III | Câu hỏi 2 | Kết quả của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10 và được sử dụng để làm các bài tập khác. | ||
4 | Chương IV. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn | §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
§2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Luyện tập. |
Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)”
1. Ví dụ mở đầu 2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). 3. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) – Chỉ nhận biết các tính chất của hàm số y = ax2 nhờ đồ thị. Không chứng minh các tính chất đó bằng phương pháp biến đổi đại số. – Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) với a là số hữu tỉ. |
§4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
§5. Công thức nghiệm thu gọn. Luyện tập. |
Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Công thức nghiệm của phương trình bậc hai”
1. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 2. Công thức nghiệm thu gọn. của phương trình bậc hai |
||
§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. | Bài 33 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Ôn tập chương IV | Bài 66 | Khuyến khích học sinh tự làm |
HÌNH HỌC
1 | Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn | Ký hiệu tỷ số lượng giác | Sửa lại kí hiệu tang của góc α là tanα, cotang của góc α là cot α |
§3. Bảng lượng giác | Cả bài | Không dạy | ||
2 | Chương II. Đường tròn | §7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn Luyện tập. |
Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Vị trí tương đối của hai đường tròn”
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn 2. Tính chất đường nối tâm 3. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính 4. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn |
3 | Chương III. Góc với đường tròn | §6. Cung chứa góc | 1. Bài toán quỹ tích ”cung chứa góc” | Không yêu cầu học sinh thực hiện ?2. Không yêu cầu học chứng minh phần a, b. |
§7. Tứ giác nội tiếp | 3. Định lí đảo | Không yêu cầu chứng minh định lí đảo | ||
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn | ?1 | Không yêu cầu học sinh làm | ||
Ôn tập chương III | Bài tập 99 | Không yêu cầu học sinh làm | ||
4 | Chương IV. Hình trụ -Hình nón – Hình cầu | §3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. | Bài tập 36,37 | Không yêu cầu học sinh làm |
Ôn tập chương IV | Bài tập 44 | Không yêu cầu học sinh làm | ||
5 | Bài tập ôn tập cuối năm | Bài tập 14; 17 | Không yêu cầu học sinh làm |
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
MÔN TOÁN
(Kèm theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
- Lớp 10
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | Chương I. Mệnh đề. Tập hợp | §5. Số gần đúng. Sai số | Mục I, II và III.1. | Tự học có hướng dẫn |
Mục III, Ví dụ 5 | Thực hiện với lưu ý: Giới thiệu khái niệm ‘‘Độ chính xác của một số gần đúng” | |||
2 | Chương II. Hàm số bậc nhất và bậc hai | §1. Hàm số | Mục I và mục II.1. | Tự học có hướng dẫn |
§2. Hàm số y = ax + b | Mục I và mục II. | Tự học có hướng dẫn | ||
3 | Chương III. Phương trình. Hệ phương trình | §1. Đại cương về phương trình | Mục I.3 và HĐ 4. | Tự học có hướng dẫn |
§2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai | Mục I và Mục II.1. | Tự học có hướng dẫn | ||
§3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn | Mục I. | Tự học có hướng dẫn | ||
Bài tập 1, 2, 3, 7a, 7b. | Không yêu cầu | |||
Ôn tập Chương III | Bài tập 5, 6. | Không yêu cầu | ||
4 | Chương IV. Bất đẳng thức. Bất phương trình | §1. Bất đẳng thức | HĐ 2, 4, 5, 6. | Tự học có hướng dẫn |
§2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn. | HĐ 1, HĐ 3. | Tự học có hướng dẫn | ||
§4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Mục IV | Tự học có hướng dẫn | ||
5 | Chương V. Thống kê | §1, §2 | Cả 2 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài
§1. Một số khái niệm cơ bản về thống kê. I. Bảng phân bố tần số, tần suất. Biểu đồ 1. Ôn tập a. Số liệu thống kê. Tần số b. Tần suất 2. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp 3. Biểu đồ II. Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt. 1. Ôn tập a. Số trung bình cộng b. Mốt 2. Số trung vị |
§3, §4. | Cả 2 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài
§2. Phương sai. Độ lệch chuẩn. 1. Phương sai và độ lệch chuẩn 2. Bài tập thực hành dành cho nhóm học sinh: Giáo viên hướng dẫn học sinh điều tra và thu thập các số liệu thống kê trên lớp học theo một dấu hiệu nào đó. Sau đó, yêu cầu học sinh trình bày, phân tích và xử lí các số liệu thống kê đã thu thập được (có đề cập đến phương sai và độ lệch chuản). Từ đó, rút ra kết luận và các đề xuất kiến nghị. |
||
6 | Chương VI. Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác | §1. Cung và góc lượng giác | Mục I.1. | Tự học có hướng dẫn |
§2. Giá trị lượng giác của một cung | Mục II. | Tự học có hướng dẫn | ||
§3. Công thức lượng giác | HĐ 1, 2 và Ví dụ 3. | Tự học có hướng dẫn | ||
7 | Ôn tập cuối năm | Mục I. | Tự học có hướng dẫn |
HÌNH HỌC
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | Chương 1. Vectơ | §1. Các định nghĩa | Mục 2. HĐ 2 | Tự học có hướng dẫn |
Bài tập 1, ý 4a | Không yêu cầu | |||
§2. Tổng và hiệu của hai vectơ | Mục 3. HĐ 1 | Tự học có hướng dẫn | ||
Bài tập 1 | Không yêu cầu | |||
§3. Tích của vectơ với một số | Mục 1. HĐ 1
Mục 2. HĐ 2 Mục 3. HĐ 3 Mục 5 |
Tự học có hướng dẫn | ||
§4. Hệ trục tọa độ | HĐ 1, 2, 3, 4, 5. | Tự học có hướng dẫn | ||
Ôn tập chương I | Mục II, các câu 10, 12, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 26, 29. | Không yêu cầu | ||
2 | Chương 2. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng. | §1. Tỉ số lượng giác của góc bất kỳ từ 0º đến 180º | Mục 5 | Tự học có hướng dẫn |
§2. Tích vô hướng của hai vectơ | HĐ 1 và HĐ 2 | Tự học có hướng dẫn | ||
§3. Các hệ thức lượng giác trong tam giác và giải tam giác | HĐ 1 | Tự học có hướng dẫn | ||
Mục 2. HĐ 5 | Tự học có hướng dẫn | |||
Mục 3, phần chứng minh công thức diện tích tam giác. | Khuyến khích học sinh tự chứng minh | |||
Ôn tập chương | Phần II, các câu: 5, 6, 7, 9, 10, 20 | Không yêu cầu | ||
3 | Chương III. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | §2. Phương trình đường tròn | Bài tập 6, ý c | Không yêu cầu |
§3. Phương trình đường elip | Mục 4 | Không dạy | ||
Bài tập 5 | Không yêu cầu | |||
Ôn tập chương III | Phần I, bài 7
Phần II, các câu: 5, 12, 21, 23, 26, |
Không yêu cầu |
- Lớp 11
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | Chương I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác | §1. Hàm số lượng giác | HĐ 1, HĐ 3 | Tự học có hướng dẫn |
§2. Phương trình lượng giác cơ bản | HĐ 4 | Tự học có hướng dẫn | ||
§3. Một số phương trình lượng giác thường gặp | HĐ 3, 4, 5 | Tự học có hướng dẫn | ||
Bài tập 4c, d; 6 | Không yêu cầu | |||
2 | Chương II. Tổ hợp – Xác suất | §1. Quy tắc đếm | HĐ 1 | Tự học có hướng dẫn |
§2. Hoán vị-Chỉnh hợp-Tổ hợp | HĐ 4 | Tự học có hướng dẫn | ||
§3. Nhị thức Niu-Tơn | HĐ 1, HĐ 2 | Tự học có hướng dẫn | ||
§5. Xác suất của biến cố | HĐ 1, HĐ 2 | Tự học có hướng dẫn | ||
3 | Chương III. Dãy số – Cấp số cộng và cấp số nhân | §1. Phương pháp quy nạp toán học | HĐ 3 | Khuyến khích học sinh tự làm |
§2. Dãy số | HĐ 2, 5, Ví dụ 6 | Tự học có hướng dẫn | ||
§4. Cấp số nhân | Bài tập 1, 6 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Ôn tập chương III | Bài tập: 15, 18, 19 | Không yêu cầu | ||
4 | Chương IV. Giới hạn | §1. Giới hạn của dãy số | HĐ 1, 2; VD 1, 6 | Khuyến khích học sinh tự đọc |
Bài tập 1, 2 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
§2. Giới hạn của hàm số | HĐ 1, HĐ 3 | Khuyến khích học sinh tự đọc | ||
Bài tập 2, 5 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
§3. Hàm số liên tục | HĐ 1, 3 | Tự học có hướng dẫn | ||
Bài tập 4, 5 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
Ôn chương IV | Bài tập 2, 6 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Bài tập 9, 15 | Không yêu cầu | |||
5 | Chương V. Đạo hàm | §1. Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm | Mục 1. Các bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm. | Khuyến khích học sinh tự đọc |
HĐ 3, HĐ 4 | Tự học có hướng dẫn | |||
Phần chứng minh Định lí 2 | Khuyến khích học sinh tự đọc | |||
Bài tập 5, 6 | Chuyển về sau §2. Quy tắc tính đạo hàm | |||
§2. Quy tắc tính đạo hàm | HĐ 2, HĐ 5 | Tự học có hướng dẫn | ||
Phần chứng minh Định lí 1và 2 | Khuyến khích học sinh tự đọc | |||
Bài tập 1 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
§3. Đạo hàm của hàm số lượng giác | HĐ 1, HĐ 4 | Tự học có hướng dẫn | ||
Bài tập 2 | Khuyến khích học sinh tự làm |
HÌNH HỌC
1 | Chương I. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng | §1. Phép biến hình | HĐ 1, HĐ 2 | Tự học có hướng dẫn |
§1. Phép biến hình §2. Phép tịnh tiến | Cả 2 bài | Dạy gộp §1 với §2. | ||
§3. Phép đối xứng trục | Tự học có hướng dẫn | |||
§4. Phép đối xứng tâm | Tự học có hướng dẫn | |||
§6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau | HĐ 2, 3, 5 | Tự học có hướng dẫn | ||
Bài tập 2 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
§7. Phép vị tự | Mục III. Tâm vị tự của hai đường tròn | Khuyến khích học sinh tự đọc | ||
§8. Phép đồng dạng | HĐ 1, 2, 3, 4 | Tự học có hướng dẫn | ||
2 | Chương II. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song | §5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian | HĐ 2, HĐ 6 | Tự học có hướng dẫn |
3 | Chương III. Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc | §1. Vectơ trong không gian | HĐ 2, 4, 6, 7 | Tự học có hướng dẫn |
§2. Hai đường thẳng vuông góc | HĐ 2, HĐ 4 | Tự học có hướng dẫn | ||
Bài tập 6, 7 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
§3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng | HĐ 1, HĐ 2 | Tự học có hướng dẫn | ||
Phần chứng minh các định lí | Tự học có hướng dẫn | |||
Bài tập 6, 7 | Tự học có hướng dẫn | |||
§4. Hai mặt phẳng vuông góc | HĐ 1, 3 | Tự học có hướng dẫn | ||
Phần chứng minh Định lí 1và 2 | Tự học có hướng dẫn | |||
Bài tập 4, 11 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
§5. Khoảng cách | HĐ 1, 2, 3, 4, 6 | Tự học có hướng dẫn | ||
Bài tập 1, 6 | Khuyến khích học sinh tự làm |
- Lớp 12
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số | §1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số | Ví dụ 5 | Tự học có hướng dẫn |
Bài tập 5 | Tự học có hướng dẫn | |||
§2. Cực trị của hàm số | HĐ 2, HĐ 4 | Tự học có hướng dẫn | ||
Bài tập 3 | Không yêu cầu | |||
§3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số | Bài tập 5a | Không yêu cầu | ||
Ôn tập chương I | Bài tập 11, 12; CH TNKQ 5 | Tự học có hướng dẫn | ||
2 | Chương 2. Hàm số lũy thừa – hàm số mũ và hàm số lôgarit | §1. Lũy thừa | HĐ 3 | Khuyến khích học sinh tự làm |
Bài tập 3 | Không yêu cầu | |||
§2. Hàm số lũy thừa | HĐ 1 | Khuyến khích học sinh tự học | ||
Bài tập 4, 5 | Không yêu cầu | |||
§3. Lôgarit | Ví dụ 9 | Khuyến khích học sinh tự học | ||
Bài tập 4 | Không yêu cầu | |||
§4. Hàm số mũ, hàm số lôgarit | HĐ 1 | Tự học có hướng dẫn (cập nhật số liệu thống kê mới) | ||
§6. Bất phương trình mũ và lôgarit | Mục I.1; Mục II.1. | Tự học có hướng dẫn phần minh họa bằng đồ thị | ||
3 | Chương 3. Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng | § 2. Tích phân | HĐ 1; Ví dụ 1 | Tự học có hướng dẫn |
HĐ 3 | Khuyến khích học sinh tự học | |||
§3. Ứng dụng của tích phân trong hình học | HĐ 1 | Tự học có hướng dẫn | ||
– HĐ 2
– Ví dụ 4 – Mục II.2 |
Tự học có hướng dẫn | |||
Bài tập 3, 5 | Tự học có hướng dẫn | |||
4 | Chương 4. Số phức | §4. Phương trình bậc hai với hệ số thực | – Mục 2.
– Bài tập 3, 4, 5 |
Tự học có hướng dẫn |
HÌNH HỌC
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | Chương 1. Khối đa diện | §1. Khái niệm về khối đa diện | Mục III. | Tự học có hướng dẫn |
Bài tập 1, 2 | Không yêu cầu | |||
§2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều | – Ví dụ; HĐ 3, 4 trong mục II
– Bài tập 2, 3, 4 |
Tự học có hướng dẫn | ||
2 | Chương 2. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu | §1. Khái niệm về mặt tròn xoay | – Mục II.2; II.3; II.4
– Mục III.2; III.3; III.4 |
Tự học có hướng dẫn |
§2. Mặt cầu | Mục II, III, IV | Tự học có hướng dẫn | ||
Bài tập 5, 6, 8, 9 | Không yêu cầu | |||
Ôn tập chương 2 | Bài tập 3; 4 | Không yêu cầu | ||
3 | Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian | §1. Hệ tọa độ trong không gian | HĐ 1 | Tự học có hướng dẫn |
HĐ 2 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
§2. Phương trình mặt phẳng | Mục I. Bài toán | Chỉ yêu cầu học sinh công nhận kết quả của bài toán | ||
Mục II. Bài toán 2 | Chỉ yêu cầu học sinh công nhận kết quả của bài toán | |||
Mục IV. Định lí | Chỉ giới thiệu định lí (không yêu cầu học sinh chứng minh định lí) | |||
§3. Phương trình đường thẳng trong không gian | Mục I. Định lí | Không yêu cầu học sinh chứng minh |
Mã id bài viết: 815 10 20 168