[Mẫu Bài tự luận] Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý (cbql) Chia sẻ cùng các thầy cô tham khảo Bài cuối khóa mô đun 3 CBQL, Blogtailieu.com Xin giới thiêu: GIỚI THIỆU KHUNG KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NHÀ TRƯỜNG.
![[mẫu] Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý (cbql) 4 [mẫu] Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý (cbql)](https://blogtailieu.com/wp-content/uploads/2021/04/TONG-HOP-MODUL-3-CBQdfL.png)
1. Câu hỏi cuối khóa modul 3 Cán bộ quản lý (cbql)
Học viên hoàn thành dự thảo kế hoạch tài chính (của trường mình) cho 1 năm tài chính để tài chính để thực hiện Chương trình GDPT 2018
2. Khung kế hoạch Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý (cbql)
GIỚI THIỆU KHUNG KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NHÀ TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS………………….. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: /KHTC ……..ngày…..tháng….năm 2020
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NHÀ TRƯỜNG
NĂM 2021
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch
II. Mục đích xây dựng kế hoạch
III. Đặc điểm tình hình nhà trường
- Nhiệm vụ của nhà trường
- Nhiệm vụ trọng tâm
- Nhiệm vụ cụ thể
- Mục tiêu kế hoạch
- Mục tiêu chung
- Mục tiêu cụ thể
Đơn vị: 1000 đồng, % | ||||||
STT | CHI TIẾT | Thực hiện năm 2019 | Năm 2020 | Dự toán năm 2021 | Tỷ lệ (%) | |
Dự toán | Ước thực hiện | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | |
I | Tổng nguồn tài chính của đơn vị | |||||
1 | Thu sự nghiệp, dịch vụ | |||||
2 | Nguồn thu phí được để lại | |||||
3 | Nguồn NSNN | |||||
4 | Nguồn thu hợp pháp khác | |||||
II | Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị | |||||
1 | Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ | |||||
1.1 | Chi tiền lương | |||||
1.2 | Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý | |||||
1.3 | Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định | |||||
1.4 | Chi khác theo quy định | |||||
1.5 | Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định | |||||
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | |||||
2.1 | Kinh phí thường xuyên | |||||
2.2 | Kinh phí không thường xuyên | |||||
3 | Chi từ nguồn NSNN | |||||
4 | Chi từ nguồn thu hợp pháp khác |
VI. Biện pháp thực hiện
VII. Kiến nghị
VIII. Phụ lục (nếu có)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
Nội dung chi tiết Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý , Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý th, Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý thcs, Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý thpt
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NHÀ TRƯỜNG
NĂM 2021
Căn cứ xây dựng kế hoạch
Căn cứ Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn Luật NSNN.
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021.
Căn cứ Nghị định 16/2015/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ về quy chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp.
Căn cứ Nghị định 43/2006/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ về Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ về NGHỊ ĐỊNH Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước
Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường;
Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường;
Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015: Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến 2020-2021;
Thông tư số 91/2006/TT-BTC ngày 02/10/2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập;
Thông tư số 03/VBHN-BGDĐT ngày 23/6/2017của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
+ Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 ban hành Điều lệ Trường tiểu học;
+ Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 về Đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
+ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
+ Thông tư số 27/20117/TT-BGDĐT ngày 08/11/2017 quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử GV làm tổng phụ trách đội thiếu niên tiền phong HCM trong các cơ sở GDPT công lập;
+ Thông tư 29/2017/TT-BGDĐT Ban hành quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập.
+ Thông tư số 14/2018/TT-BGDĐT ngày 20/7/2018 ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông.
+ Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường TH;
+ Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT Ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông;
+ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ GDĐT, ban hành CTGDPT;
+ Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước;
+ Thông tư 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 Bộ GDĐT quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;
Căn cứ tình hình đội ngũ GV, NV, CBQL hiện nay của trường ………, Căn cứ kế hoạch năm học, KH giáo dục nhà trường, KH phát triển đội ngũ giai đoạn 2020 – 2025; … (các văn bản chị đạo của phòng sở)
- Mục đích xây dựng kế hoạch
- Xác định số lượng, cơ cấu đội ngũ GV, NV, CBQL cần bổ sung theo lộ trình thực hiện CT GDPT 2018 cấp THCS
Năm học
Đội ngũ |
Số lượng hiện có
|
Số lượng dự báo theo các năm | Ghi chú | ||||||
2020-2021 | 2021-2022 | 2022-2023 | 2023-2024 | 2024-2025 | |||||
Cán bộ quản lý | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||
Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
Giáo viên | |||||||||
Ngữ văn | |||||||||
Toán | |||||||||
Ngoại ngữ 1 | |||||||||
Giáo dục công dân | |||||||||
Lịch sử và Địa lý | Lịch sử | ||||||||
Địa lý | |||||||||
KHTN | Vật lý | ||||||||
Hóa học | |||||||||
Sinh học | |||||||||
Công nghệ | |||||||||
Tin học | |||||||||
Giáo dục thể chất | |||||||||
Nghệ thuật | Mỹ thuật | ||||||||
Âm nhạc | |||||||||
Môn học tự chọn (tiếng dân tộc/ ngoại ngữ 2) | |||||||||
Tổng phụ trách Đội TNTPHCM | |||||||||
Nhân viên | |||||||||
Nhân viên thư viện; thiết bị, thí nghiệm; công nghệ thông tin | |||||||||
Nhân viên văn thư; kế toán; y tế và thủ quỹ | |||||||||
Nhân viên giáo vụ | |||||||||
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | |||||||||
- Mục tiêu chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên giai đoạn 2020 – 2025 đáp ứng CT GDPT 2018 cấp THCS
– 100% đội ngũ giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục đạt chuẩn nghề nghiệp trở lên theo tinh thần tiếp cận năng lực đáp ứng thực hiện chương trình PT 2018.
– Kết quả đánh giá viên chức hàng năm đạt từ “Hoàn thành tốt nhiệm vụ” trở lên.
– Thực hiện các nội dung bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu CTGDPT 2018.
III. Đặc điểm tình hình nhà trường
- Thực trạng số lượng, cơ cấu đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý của nhà trường năm học 2020-2021
– Tổng số GV, NV, CBQL:
– Xếp hạng nhà trường:
– Số lượng lớp học:
– Số lượng học sinh:
– Sĩ số học sinh/lớp:
– Số lượng tổ/khối chuyên môn:
– Số lượng giáo viên:
– Tỷ lệ giáo viên/lớp:
– Số lượng nhân viên:
– số lượng cán bộ quản lí:
– Về cơ cấu, số lượng:
Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên:
Số lượng
Đội ngũ |
Hiện có | Yêu cầu của CTGDPT 2018 | ||
Thừa | Thiếu | Cần bổ sung | ||
Cán bộ quản lý | ||||
Hiệu trưởng | 1 | 0 | 0 | 0 |
Phó hiệu trưởng | 1 | 0 | 0 | 01 |
Giáo viên | ||||
Dạy nhiều môn | 16 | 0 | 2 | 2 |
Dạy GDTC | 1 | 1 | 0 | 0 |
Giáo viên Mỹ thuật | 1 | 0 | 0 | 0 |
Giáo viên Tin học | 1 | 0 | 0 | 0 |
Giáo viên TPT Đội | 1 | 0 | 0 | 0 |
Giáo viên Tiếng Anh | 0 | 0 | 2 | 2 |
Giáo viên Âm nhạc | 0 | 0 | 1 | 1 |
Nhân viên | ||||
Y tế học đường | 1 | 0 | 0 | 0 |
Thư viện | 1 | 0 | 0 | 0 |
Nhân viên CNTT | 0 | 0 | 1 | 1 |
Nhân viên văn thư, kế toán | 0 | 0 | 1 | 1 |
Nhân viên bảo vệ | 2 | 0 | 0 | 0 |
Tổng | 28 | 1 | 7 | 7 |
Nhiệm vụ của nhà trường
Nhiệm vụ trọng tâm Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý, Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý TH, Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý THCS, Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý THPT
Đơn vị: 1000 đồng, % | ||||||
STT | CHI TIẾT | Thực hiện năm 2019 | Năm 2020 | Dự toán năm 2021 | Tỷ lệ (%) | |
Dự toán | Ước thực hiện | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | |
I | Tổng nguồn tài chính của đơn vị | |||||
1 | Thu sự nghiệp, dịch vụ | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Nguồn thu phí được để lại | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Nguồn NSNN | |||||
4 | Nguồn thu hợp pháp khác | 0 | 0 | 0 | 0 | |
II | Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị | |||||
1 | Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ | |||||
1.1 | Chi tiền lương | 4187848 | 4985534 | |||
– Lương theo ngạch , bậc | 1965989 | 2064288 | 2457486 | |||
– Các khoản phụ cấp | 2022438 | 2123560 | 2528048 | |||
PC thâm niên vượt khung | 15209 | 15969 | 19011 | |||
PC chức vụ | 26529 | 27855 | 33161 | |||
PC thâm niên nghề | 192991 | 202641 | 241239 | |||
PC khu vực | 201010 | 211061 | 251263 | |||
PC đặc biệt | 40892 | 42937 | 51115 | |||
PC thu hút | 2099 | 2204 | 2624 | |||
PC độc hại | 2892 | 3037 | 3615 | |||
PC ưu đãi | 1428787 | 1500226 | 1785984 | |||
PC trách nhiệm | 112029 | 117630 | 140036 | |||
– Các khoản đóng góp | ||||||
– Chi công việc | ||||||
1.2 | Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý | |||||
Dạy học, giáo dục theo CTGDPT 2018 | 0 | 0 | 0 | 15000 | ||
Tổ chưc triển khai giáo dục theo hướng stem | 0 | 0 | 0 | 10000 | ||
Tổ chúc triển khai HĐ HN, TN | 0 | 0 | 0 | 15000 | ||
Sinh hoạt chuyên môn chuyên đề theo chủ đề/bài học theo CTGDPT 2018 | 0 | 0 | 0 | 10000 | ||
Kĩ năng sống; giá trị sống, định hướng nghề nghiệp | 0 | 0 | 0 | 15000 | ||
1.3 | Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định | |||||
Đầu tư CSVC, trang thiết bị, dụng cụ dạy học, CNTT,… | 10000 | 10000 | 10000 | 10000 | ||
Sửa chữa nâng cấp phòng học | 0 | |||||
Bs các bộ dụng cụ dạy học | 0 | |||||
Bs các loại thiết bị HĐ TN HN | 0 | |||||
Các thiết bị dùng chung | 0 | |||||
1.4 | Chi khác theo quy định | |||||
1.5 | Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định | |||||
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | |||||
2.1 | Kinh phí thường xuyên | |||||
2.2 | Kinh phí không thường xuyên | |||||
3 | Chi từ nguồn NSNN | |||||
4 | Chi từ nguồn thu hợp pháp khác |
3. Tải về mẫu nội dung module 3 Cán bộ quản lý (cbql)
Mẫu Bài cuối khóa mô đun 3 Cán bộ quản lý
Link tải nhanh fshareLink dự phòng: Link google
![[mẫu] Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý (cbql) 6 Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý](https://blogtailieu.com/wp-content/uploads/2021/04/6072976cbf71f23d000e3ebe-scaled.jpeg)
Bài cuối khóa môđun 3 Cán bộ quản lý