Blog Tài Liệu
  • Trang chủ
  • Chuyên đề
    • Chuyên đề Âm nhạc
    • Chuyên đề Âm nhạc – Mĩ thuật
    • Chuyên đề Địa lý
    • Chuyên đề GDCD
    • Chuyên đề hóa học
    • Chuyên đề khoa học tự nhiên
    • Chuyên đề Lịch sử
    • Chuyên đề Ngoại ngữ
    • Chuyên đề Ngữ văn
    • Chuyên đề Sinh học
    • Chuyên đề Tin học
    • Chuyên đề Toán học
    • Chuyên đề vật lý
    • Chuyên đề, Giáo án PTNL,
  • Giáo án
    • Giáo án Âm nhạc, Mĩ thuật, thể dục
    • Giáo án công nghệ
    • Giáo án Địa lý
    • Giáo án giáo dục công dân
    • Giáo án hóa học
    • Giáo án khoa học tự nhiên
    • Giáo án Lịch sử
    • Giáo án Ngữ văn
    • Giáo án sinh học
    • Giáo án tiếng anh
    • Giáo án tin học
    • Giáo án Toán học
    • Giáo án Vật lý
  • EBOOK BLOG
Không có kết quả
View All Result
  • Trang chủ
  • Chuyên đề
    • Chuyên đề Âm nhạc
    • Chuyên đề Âm nhạc – Mĩ thuật
    • Chuyên đề Địa lý
    • Chuyên đề GDCD
    • Chuyên đề hóa học
    • Chuyên đề khoa học tự nhiên
    • Chuyên đề Lịch sử
    • Chuyên đề Ngoại ngữ
    • Chuyên đề Ngữ văn
    • Chuyên đề Sinh học
    • Chuyên đề Tin học
    • Chuyên đề Toán học
    • Chuyên đề vật lý
    • Chuyên đề, Giáo án PTNL,
  • Giáo án
    • Giáo án Âm nhạc, Mĩ thuật, thể dục
    • Giáo án công nghệ
    • Giáo án Địa lý
    • Giáo án giáo dục công dân
    • Giáo án hóa học
    • Giáo án khoa học tự nhiên
    • Giáo án Lịch sử
    • Giáo án Ngữ văn
    • Giáo án sinh học
    • Giáo án tiếng anh
    • Giáo án tin học
    • Giáo án Toán học
    • Giáo án Vật lý
  • EBOOK BLOG
Không có kết quả
View All Result
Blog Tài Liệu
Không có kết quả
View All Result
Trang chủ Chuyên đề Chuyên đề Toán học

CHỦ ĐỀ 1.2: CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN

Trần Văn Hoàng by Trần Văn Hoàng
24/10/2022
in Chuyên đề Toán học
0
0
SHARES
9
VIEWS
Chia sẻ lên FacebookPinterest

CHỦ ĐỀ 1.2: CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN

CHỦ ĐỀ 1.2: CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN

PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.

1. Ghi số tự nhiên

* Để ghi số tự nhiên trong hệ thập phân người ta dùng mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.

* Trong hệ thập phân cứ 10 đợn vị ở một hàng thì làm thành 1 đơn vị ở hàng liền trước nó. 

* Để biểu thị một số có nhiều chữ số, chẳng hạn có bốn chữ sô theo thứ tự từ trái sang phải là a, b, c, d, ta thường viết  image001. Số này là “a nghìn, b trăm, c chục, d đơn vị”.

Do đó  image002  

2. Chữ số La Mã

*
Trong hệ la mã, để ghi số tự nhiên người ta dùng bảy chữ số: I , V, X, L, C, D, M có giá trị tương ứng là 1 , 5, 10, 50, 100, 500, 1000

*
Mỗi số La Mã không được viết liền nhau quá 3 lần.

*
Có 6 số La Mã đặc biệt: IV, IX, XL, XC, CD, CM có giá trị tương ứng 4, 9, 40, 90, 400, 900.

PHẦN II. CÁC DẠNG TOÁN

Dạng
1:
Cách ghi số tự nhiên

I. Phương pháp giải:

*
Cần phân biệt rõ: số với chữ số ; số
chục với chữ số hàng chục ; số trăm với
chữ số hàng trăm, ..

Ví dụ: Số 4315

+ các chữ số là 4, 3, 1, 5

+ Số chục là 431, chữ số hàng chục là 1

+ Số trăm là 43, chữ số hàng trăm là 3….

*
Mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau sẽ có giá trị khác nhau. Riêng chữ số 0 không thể đứng ở vị trí đầu tiên.

*
Số nhỏ nhất có
image003 chữ số là 1000….000 (image004 chữ số 0 )

*
Số lớn nhất có
image003 chữ số là 999….99 (image003 chữ số 9 )

II. Bài toán

 

Bài 1:

a) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7. 

b) Điền vào bảng:

Số
đã cho

Số
trăm

Chữ
số hàng trăm

Số
chục

Chữ
số hàng chục

1425

 

 

 

 

2307

 

 

 

 

Lời giải

a) Số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7: 1357 

Số
đã cho

Số
trăm

Chữ
số hàng trăm

Số
chục

Chữ
số hàng chục

1425

14

4

142

2

2307

23

3

230

0

b) Điền vào bảng :

 

 

 

 

 

 

Bài 2:

a) Viết số tự
nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số. 

b) Viết số tự
nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. 

Lời giải

Để viết
số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số,
ta phải chọn các chữ số nhỏ nhất có thể
được cho  mỗi hàng.

Ta có : a) 1000 ;
b) 1023. 

Bài 3:

a) Viết số tự
nhiên nhỏ nhất có tám chữ số. 

b) Viết số tự
nhiên lớn nhất có tám chữ số. 

Lời giải

Số  có tám chữ số gồm tám hàng : nhỏ nhất là hàng đơn vị, lớn nhất là hàng chục triệu. 

a) Số nhỏ  nhất có tám chữ số, phải có chữ số có giá trị nhỏ nhất có thể được ở mỗi hàng. Vậy ở  tất cả các hàng là chữ số 0, riêng chữ số hàng chục triệu phải là chữ số 1 (chữ số nhỏ nhất có  thể được).
Vậy số phải viết là 10 000 000. 

b) Số lớn nhất có tám chữ số phải có chữ số có giá trị lớn nhất có thể được ở mỗi hàng.
Chữ số  lớn nhất đó là 9 và số lớn nhất có tám chữ số là: 99 999 999.

Bài 4:

a) Viết số tự
nhiên nhỏ nhất có năm chữ số. 

b) Viết số tự
nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau.

Lời giải

a) Số tự
nhiên nhỏ nhất có năm chữ số là 10000

b) Số tự
nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là 10234

Bài 5:

Viết tập hợp
các chữ số của số 2010.

Lời giải

Tập hợp
các chữ số của số 2010 là image005

Bài 6:

a) Viết số tự
nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số; 

b) Viết số tự
nhiên lớn nhất có sáu chữ số.

Lời giải

a) Số tự
nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số là 100000 

b) Số tự
nhiên lớn nhất có sáu chữ số là 999999

 

 

 

 

 

 

 

 

Dạng 2: Viết số tự nhiên có image006 chữ số từ
image003 chữ số cho
trước

I.
Phương pháp giải

* Chọn một
chữ số trong các chữ số đã cho làm chữ số
hàng cao nhất trong số tự nhiên cần viết.

* Lần
lượt chọn các số còn lại xếp vào các hàng
còn lại.

* Cứ làm
như vậy cho đến khi lập được hết
các số.

* Chú ý: Chữ
số 0 không thể đứng đầu.

II. Bài toán

Bài 1:

Dùng ba chữ số 0,
1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ
số mà các chữ số khác nhau. 

Lời giải

Chữ số
hàng trăm phải khác 0 để số phải viết
là số có ba chữ số.

Do đó chữ
số hàng trăm có  thể là 1 hoặc 2. 

Nếu
chữ số hàng trăm là 1 ta có : 102 ; 120. 

Nếu
chữ số hàng trăm là 2 ta có : 201 ; 210. 

Vậy
với ba chữ số 0, 1, 2 ta có thể viết được
tất cả bốn số tự nhiên có ba chữ số,
các chữ số  khác nhau: 102 ; 120 ; 201; 210. 

Bài 2:

Viết số lớn
nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng cả
năm chữ số 0, 2, 5, 6, 9 (mỗi chữ  số chỉ
được viết một lần). 

Lời giải

Vì
phải dùng cả 5 chữ số đã cho nên cả hai số
đều có 5 chữ số. 

*
Số lớn nhất phải có chữ số  lớn nhất
có thể được ở hàng cao nhất là hàng vạn.
Trong năm chữ  số đã cho, chữ số lớn nhất
là 9.

Vậy
chữ số hàng vạn là 9. 

Hàng
nghìn cũng phải có chữ số lớn nhất có thể
được. Trong 4 chữ số còn lại 0, 2, 5, 6, chữ
số  lớn nhất là 6. Vậy chữ số hàng nghìn là
6. 

Lập
luận tương tự ở các hàng tiếp theo
(trăm, chục, đơn vị), ta có số lớn nhất
phải viết là 96 520. 

*
Số nhỏ nhất phải có chữ số nhỏ nhất
có thể được ở các hàng. Lập luận
tương tự như trên đối với  các chữ
số nhỏ nhất ở các hàng, ta viết được
số nhỏ nhất là 20 569. 

Chú
ý : Chữ số hàng chục vạn phải khác 0 để
số viết được là số có năm chữ số.

Bài 3:

Dùng ba chữ số
image007 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ
số, các chữ số khác nhau. 

Lời giải

Các
số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số khác
nhau là:
image008

Bài 4:

Viết số lớn
nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng cả sáu
chữ số
image009 (mỗi chữ số  chỉ được viết
một lần). 

Lời giải

Số
lớn nhất: 97520

Số
nhỏ nhất: 20579

Bài 5:

Viết số lớn
nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng cả
mười chữ số khác nhau (mỗi chữ số chỉ
được viết một lần).

Lời giải

Số
lớn nhất: 9876543210

Số
nhỏ nhất: 1023456789

Bài 6:

Viết tập hợp
các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó 

a) Chữ số hàng
chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là
4

b) Chữ số hàng
chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị

c) Chữ số hàng
chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng
hai chữ số bằng 12.

Lời giải

a)
image010

b)
image011

c)
image012

Dạng
3:
Tính số các số tự
nhiên

I.
Phương pháp giải

*  Tính số
các số có image003 chữ số
cho trước 

+ Để
tính số các chữ số có image003 chữ số, ta lấy
số lớn nhất có image003 chữ
số trừ đi số nhỏ nhất có image003 chữ  số rồi
cộng với 1. 

+ Số các số
có n chữ số bằng: 999….99 (image003 chữ số 9 ) –
1000….000 (image013 chữ số
0) + 1

* Để
đếm các số tự nhiên từ a
đến b, hai số kế tiếp
cách nhau d đơn vị, ta dùng công
thức sau:

          image014

II. Bài
toán

Bài 1:

a) Có bao nhiêu số có
năm chữ số? 

b) Có bao nhiêu số có sáu
chữ số ? 

Lời giải

a) Số lớn
nhất có năm chữ số là: 99 999.  Số nhỏ nhất
có năm chữ số là :10 000.  Số các số có năm
chữ số là : image015. 

b) Làm
tương tự câu a).  Số các số có sáu chữ số
là : 900 000 số.

Bài 2:

Tính số các số tự
nhiên chẵn có bốn chữ số. 

Lời giải

Các số tự
nhiên chẵn có bốn chữ số là 1000 ; 1002 ; 1004 ; … ;
9998, trong đó số lớn nhất (số  cuối) là
9998, số nhỏ nhất (số đầu) là 1000, khoảng
cách giữa hai số liên tiếp là :


image016. 

Theo công thức
nêu trên, số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ
số là: 

 image017 (số) 

Bài 3:

Muốn viết tất
cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 phải
dùng bao nhiêu chữ số 9 ? 

Lời giải

Ta lần
lượt tính các chữ số 9 ở hàng đơn vị,
ở hàng chục và ở hàng trăm. 

Các số chứa
chữ số 9 ở hàng đơn vị:  109, 119,  … , 999
gồm  image018 (số)

Các số chứa
chữ số 9 ở hàng chục: 

190,
191,… , 199 gồm image019(số) 

290,
291 ,… , 299 gồm 10 số  … 

990,
991,999  gồm 10 số. 

Các số chứa
chữ số 9 ở hàng chục có : image020(số) 

Các số chứa
chữ số 9 ở hàng trăm :  900, 901,… , 999 gồm image021(số) 

Vậy tất
cả có: image022(chữ số
9).

Bài 4:

Có bao nhiêu số có: 

a) Hai chữ số?
b) Ba chữ  số?                  c)  Chín chữ
số? 

Lời giải

a)
Số có hai chữ số là image023 , khoảng cách giữa
các số là 1.

Vậy
tất cả có image024 số có
hai chữ số.

b)
Số có ba chữ số là image025 ,
khoảng cách giữa các số là 1.

Vậy
tất cả có image026 số có
hai chữ số.

c)
Số có chín chữ số là image027 , khoảng cách giữa
các số là 1.

Vậy
tất cả có image028 số có
chín chữ số.

Bài 5:

Có bao nhiêu số tự
nhiên lẻ có ba chữ số?  

Lời giải

Số lẻ
có ba chữ số là
image029 ,
khoảng cách giữa các số lẻ là 2.

Vậy tất
cả có
image030 số
lẻ có ba chữ số.

 

 

 

Dạng 4: Đọc và viết các số bằng chữ số
La Mã

I.Phương
Pháp giải

* Dùng bảng
số La Mã sau:

image031

* Ta có: I , V, X,
L, C, D, M  có giá trị tương ứng là 1 , 5, 10, 50, 100,
500, 1000

* Ta có: IV, IX,
XL, XC, CD, CM có giá trị tương ứng 4, 9, 40, 90, 400,
900.

+ Chữ số thêm
vào bên phải là cộng thêm (nhỏ hơn chữ số
gốc) và tuyệt đối không được thêm quá 3
lần số.

Ví
dụ:

V = 5; VI = 6;
VII = 7; VIII = 8

Nếu
viết: VIIII = 9 (không đúng), viết đúng sẽ là IX =
9

L = 50; LX = 60;
LXX = 70; LXXX = 80

C = 100; CX =
110; CV =105

2238 = 2000 + 200
+ 30 + 8 = MMCCXXXVIII

+ Những
số viết bên trái thường là trừ đi, nghĩa
là lấy số gốc trừ đi số đứng bên
trái sẽ ra giá trị của phép tính. Dĩ nhiên số bên
trái sẽ phải nhỏ hơn số gốc thì bạn
mới có thể thực hiện phép tính.

Ví
dụ:

số 4 (4=
5-1) viết là IV

số 9
(9=10-1) Viết là IX

số 40 = XL;
+ số 90 = XC

số 400 =
CD; + số 900 = CM

MCMLXXXIV = 1984

MMXIX = 2019

II. Bài toán

Bài 1:

a) Đọc các số
La Mã sau: XIV ; XXVI 

b) Viết các số
sau bằng số La Mã: 17 ; 25

Lời giải

a) Các số La
Mã sau: XIV ; XXVI đọc là: mười chín, hai mươi
sáu

b)
Viết các số sau bằng số La Mã: 17 ; 25 là: XVII; XXV

Bài 2:

Đọc các số
La mã sau: XXXIX ; LXXXV ; CDXCV.

Lời giải

XXXIX:
ba mươi chín

LXXXV:
tám mươi lăm

CDXCV:
bốn trăm chín mươi lăm (CD: bốn trăm;  XC:
chín mươi)

Bài 3:

Viết các số tự
nhiên bằng số La Mã: 25 ; 89 ; 2009 ; 1945

Lời giải

25:
XXV

89:
VXXXIX

2009:
MMIX

1945:
MIXIVV

 

 

ADVERTISEMENT
Rate this post
trò chơi powerpoint (1) Tổng hợp trò chơi, game powerpoint
bản quyền office word excel powerpoint bản quyền office word excel powerpoint
Bài trước

CHỦ ĐỀ 1.3 CÁC PHÉP TOÁN CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ TỰ NHIÊN

Bài tiếp theo

CHỦ ĐỀ 4 – LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

Trần Văn Hoàng

Trần Văn Hoàng

Trang yêu trẻ sẽ giúp các bạn kiến thức cơ bản khi nuôi dạy con cái. Cũng là nơi chia sẻ kinh nghiệm của các bậc phụ huynh cũng như các sẻ chia của con cái. Trang đang hoàn thiện sớm sẻ chia trong năm 2022.

Related Posts

CHUYÊN ĐỀ 1 – TẬP HỢP
Chuyên đề Toán học

CHUYÊN ĐỀ 1 – TẬP HỢP

24/10/2022
52
CHỦ ĐỀ 4 – LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Chuyên đề Toán học

CHỦ ĐỀ 4 – LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

24/10/2022
38
CÁC PHÉP TOÁN CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ TỰ NHIÊN.PNG
Chuyên đề Toán học

CHỦ ĐỀ 1.3 CÁC PHÉP TOÁN CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ TỰ NHIÊN

24/10/2022
46
Chuyên đề Toán học

Key toán thpt – đề thi tốt nghiệp 2022 môn toán

08/07/2022
111
Chuyên đề Ngữ văn 10 kết nối
Lớp 9 mới

Đề và đáp án khảo sát chất lượng HKII toán 9 tỉnh nam định

19/04/2022
101
Đáp án đề thi HSG toán lớp 9 Lai Châu ngày 07/04/2022
Chuyên đề Toán học

Đáp án đề thi HSG toán lớp 9 Lai Châu ngày 07/04/2022

08/04/2022
299
Bài tiếp theo
CHỦ ĐỀ 4 – LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

CHỦ ĐỀ 4 - LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Xu hướng
  • Bình luận
  • Mới nhất
sách giáo khoa tiếng việt lớp 1 tập 2

sách giáo khoa tiếng việt lớp 1 tập 2 Chân trời sáng tạo

26/08/2021
Giáo án toán 7 kết nối tri thức với cuộc sống

Giáo án toán 7 kết nối tri thức

16/10/2022

Sách giáo khoa Tiếng việt 2 tập 2 kết nối tri thức với cuộc sống

27/05/2021

Sách giáo khoa Tiếng việt 1 tập 2 kết nối tri thức với cuộc sống

27/05/2021
sách bài tập tiếng việt lớp 1 tập 2

sách bài tập tiếng việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức vào cuộc sống

2

Fshare Bùng nổ tri ân cuối năm 2022

12/12/2022
[Game ppt 11] Đánh giặc cùng Hai Bà Trưng

[Game ppt 11] Đánh giặc cùng Hai Bà Trưng

11/12/2022
[Game ppt 12] Phép nhân trong phạm vi 20

[Game ppt 12] Phép nhân trong phạm vi 20

11/12/2022
07 trò chơi điền vào ô trống -Blogtailieu.com_game-ppt

Game ppt 07 điền vào ô trống PowerPoint

06/12/2022
Download Anhdv Boot 2021 Premium V2.1.6 mới nhất

Anhdv Boot 2022 Premium V22.2 mới nhất

21/08/2022
25.7k
Sách bài tập Địa lí 6 kết nối tri thức với cuộc sống

Sách bài tập Địa lí 6 kết nối tri thức với cuộc sống

29/05/2021
3.3k
Đáp án tự luận module 3 công nghệ THPT

Đáp án tự luận module 3 công nghệ THPT

01/04/2021
503
Giáo án KHTN 7 Bài 2 Nguyên tử

Giáo án KHTN 7 Bài 20 Từ trường Trái Đất Sử dụng la bàn

08/11/2022
137
Hướng dẫn làm bài khảo sát trắc nghiệm bồi dưỡng chính trị hè 2022, đáp án câu hỏi làm bài khảo sát trắc nghiệm bồi dưỡng chính trị hè 2022 Tỉnh Lai Châu. huyện Nậm Nhùn

Quy định số 37-QĐ/TW, ngày 25/10/2021 về những điều đảng viên không được làm.

15/08/2022
556
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ
  • Giới thiệu
DMCA.com Protection Status

© 2020 All rights reserved

Không có kết quả
View All Result
  • Trang chủ
  • Chuyên đề
    • Chuyên đề Âm nhạc
    • Chuyên đề Âm nhạc – Mĩ thuật
    • Chuyên đề Địa lý
    • Chuyên đề GDCD
    • Chuyên đề hóa học
    • Chuyên đề khoa học tự nhiên
    • Chuyên đề Lịch sử
    • Chuyên đề Ngoại ngữ
    • Chuyên đề Ngữ văn
    • Chuyên đề Sinh học
    • Chuyên đề Tin học
    • Chuyên đề Toán học
    • Chuyên đề vật lý
    • Chuyên đề, Giáo án PTNL,
  • Giáo án
    • Giáo án Âm nhạc, Mĩ thuật, thể dục
    • Giáo án công nghệ
    • Giáo án Địa lý
    • Giáo án giáo dục công dân
    • Giáo án hóa học
    • Giáo án khoa học tự nhiên
    • Giáo án Lịch sử
    • Giáo án Ngữ văn
    • Giáo án sinh học
    • Giáo án tiếng anh
    • Giáo án tin học
    • Giáo án Toán học
    • Giáo án Vật lý
  • EBOOK BLOG

© 2020 All rights reserved