Blog Tài Liệu
  • Trang chủ
  • SGK SGV, SBT
    • Sách giáo Khoa
      • Sách giáo khoa lớp 1
        • Sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống lớp 1
        • sách giáo khoa chân trời sáng tạo lớp 1
        • Sách giáo khoa Cánh diều lớp 1
      • Sách giáo khoa lớp 2
        • Sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống lớp 2
        • Sách giáo khoa Chân trời sáng tạo lớp 2
        • Sách giáo khoa Cánh diều lớp 2
      • Lớp 3 mới
        • Bình minh lớp 3
        • Cánh diều lớp 3
        • Chân trời sáng tạo lớp 3
        • Kết nối tri thức với cuộc sống lớp 3
      • Sách giáo khoa lớp 6
        • Sách giáo khoa kết nối tri thức với cuộc sống lớp 6
        • Sách giáo khoa Cánh diều lớp 6
        • Sách giáo khoa Chân trời sáng tạo lớp 6
      • Lớp 10 mới
        • Kết nối tri thức với cuộc sống lớp 10
        • Cánh diều lớp 10
        • Chân trời sáng tạo lớp 10
    • Sách bài tập
      • Sách bài tập lớp 1
        • Sách bài tập lớp 1 Chân trời sáng tạo
        • Sách bài tập lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
      • Sách bài tập lớp 2
        • SBT Chân trời sáng tạo 2
        • SBT kết nối tri thức với cuộc sống 2
      • Sách bài tập lớp 6
        • SBT Chân trời sáng tạo 6
        • SBT kết nối tri thức với cuộc sống 6
    • Sách giáo viên
      • Sách giáo viên lớp 1
        • Sách giáo viên Kết nối tri thức với cuộc sống lớp 1
        • Sách giáo viên chân trời sáng tạo lớp 1
      • Sách giáo viên lớp 2
        • Sách giáo viên Chân trời sáng tạo lớp 2
        • Sách giáo viên Kết nối tri thức với cuộc sống lớp 2
      • sách giáo viên lớp 6
        • Sách giáo viên Chân trời sáng tạo lớp 6
        • Sách giáo viên Kết nối tri thức với cuộc sống Lớp 6
        • sách giáo vien cánh diều lớp 6
  • Chuyên đề
    • TH Tiểu học
      • Tiếng việt
      • Toán học
    • Chuyên đề Toán học
    • Chuyên đề vật lý
    • Chuyên đề hóa học
    • Chuyên đề Sinh học
    • Chuyên đề Ngữ văn
    • Chuyên đề Ngoại ngữ
    • Chuyên đề Lịch sử
    • Chuyên đề Địa lý
    • Chuyên đề Âm nhạc – Mĩ thuật
    • Chuyên đề Tin học
    • Chuyên đề Âm nhạc
  • Giáo án
    • Giáo án Toán học
    • Giáo án Vật lý
    • Giáo án hóa học
    • Giáo án sinh học
    • Giáo án Ngữ văn
    • Giáo án tiếng anh
    • Giáo án Lịch sử
    • Giáo án Địa lý
    • Giáo án Âm nhạc, Mĩ thuật, thể dục
    • Giáo án giáo dục công dân
  • Mô đun Giáo viên
    • modul 4
    • modul 3
    • modul 2
    • Modul 1
    • Kế hoach giáo dục
    • Modul 5
    • Modul 9
  • glossary
Không có kết quả
View All Result
  • Trang chủ
  • SGK SGV, SBT
    • Sách giáo Khoa
      • Sách giáo khoa lớp 1
        • Sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống lớp 1
        • sách giáo khoa chân trời sáng tạo lớp 1
        • Sách giáo khoa Cánh diều lớp 1
      • Sách giáo khoa lớp 2
        • Sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống lớp 2
        • Sách giáo khoa Chân trời sáng tạo lớp 2
        • Sách giáo khoa Cánh diều lớp 2
      • Lớp 3 mới
        • Bình minh lớp 3
        • Cánh diều lớp 3
        • Chân trời sáng tạo lớp 3
        • Kết nối tri thức với cuộc sống lớp 3
      • Sách giáo khoa lớp 6
        • Sách giáo khoa kết nối tri thức với cuộc sống lớp 6
        • Sách giáo khoa Cánh diều lớp 6
        • Sách giáo khoa Chân trời sáng tạo lớp 6
      • Lớp 10 mới
        • Kết nối tri thức với cuộc sống lớp 10
        • Cánh diều lớp 10
        • Chân trời sáng tạo lớp 10
    • Sách bài tập
      • Sách bài tập lớp 1
        • Sách bài tập lớp 1 Chân trời sáng tạo
        • Sách bài tập lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
      • Sách bài tập lớp 2
        • SBT Chân trời sáng tạo 2
        • SBT kết nối tri thức với cuộc sống 2
      • Sách bài tập lớp 6
        • SBT Chân trời sáng tạo 6
        • SBT kết nối tri thức với cuộc sống 6
    • Sách giáo viên
      • Sách giáo viên lớp 1
        • Sách giáo viên Kết nối tri thức với cuộc sống lớp 1
        • Sách giáo viên chân trời sáng tạo lớp 1
      • Sách giáo viên lớp 2
        • Sách giáo viên Chân trời sáng tạo lớp 2
        • Sách giáo viên Kết nối tri thức với cuộc sống lớp 2
      • sách giáo viên lớp 6
        • Sách giáo viên Chân trời sáng tạo lớp 6
        • Sách giáo viên Kết nối tri thức với cuộc sống Lớp 6
        • sách giáo vien cánh diều lớp 6
  • Chuyên đề
    • TH Tiểu học
      • Tiếng việt
      • Toán học
    • Chuyên đề Toán học
    • Chuyên đề vật lý
    • Chuyên đề hóa học
    • Chuyên đề Sinh học
    • Chuyên đề Ngữ văn
    • Chuyên đề Ngoại ngữ
    • Chuyên đề Lịch sử
    • Chuyên đề Địa lý
    • Chuyên đề Âm nhạc – Mĩ thuật
    • Chuyên đề Tin học
    • Chuyên đề Âm nhạc
  • Giáo án
    • Giáo án Toán học
    • Giáo án Vật lý
    • Giáo án hóa học
    • Giáo án sinh học
    • Giáo án Ngữ văn
    • Giáo án tiếng anh
    • Giáo án Lịch sử
    • Giáo án Địa lý
    • Giáo án Âm nhạc, Mĩ thuật, thể dục
    • Giáo án giáo dục công dân
  • Mô đun Giáo viên
    • modul 4
    • modul 3
    • modul 2
    • Modul 1
    • Kế hoach giáo dục
    • Modul 5
    • Modul 9
  • glossary
Không có kết quả
View All Result
Blog Tài Liệu
Không có kết quả
View All Result
Trang chủ Giải khoa học tự nhiên 6 Cánh diều

[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống

Trần by Trần
15/06/2021
in Giải khoa học tự nhiên 6 Cánh diều
0
0
SHARES
144
VIEWS
Chia sẻ lên FacebookPinterest

[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống

Tải xuống    –   Sách giáo khoa 6   –  Mua Ebook

[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống. Hướng dẫn trả lời câu hỏi Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống trang 125 sgk KHTN 6. cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết giúp các em học sinh Giải KHTN 6 Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống nhanh nhất

Mục lục

  1. PHẦN MỞ ĐẦU – [Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống
    1. Quan sát hình 23.1, hãy cho biết mỗi động vật đó thuộc nhóm động vật không xương sống hay động vật có xương sống.
  2. I. ĐẶC ĐIỂM NHẬN BIẾT ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
    1. 1/ Nêu điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống
    2. 2/ Lấy ví dụ về động vật có xương sống mà em biết
  3. II. SỰ ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
    1. 1/ Nêu các đặc điểm giúp em nhận biết cá và kể tên một số loài cá mà em biết
    2. 2/ Nêu vai trò của cá và lấy ví dụ các loài cá có ở địa phương tương ứng với từng vai trò
    3. 5/ Nêu các đặc điểm giúp em nhận biết động vật thuộc lớp Bò sát
    4. 6/ Nêu tên và đặc điểm nhận biết các loài bò sát có trong hình 23.7
    5. 7/ Nêu các đặc điểm giúp em nhận biết động vật thuộc lớp Chim 
    6. 8/ Mèo là một động vật thuộc lớp Động vật có vú, hãy quan sát hình 23.9 và nêu một số đặc điểm của mèo. 
    7. 9/ Dựa vào những đặc điểm nhận biết động vật thuộc lớp Động vật có vú, hãy lấy ví dụ về một số động vật có vú ở nơi em sống.
    8. 10. Quan sát hình 23.1 mô tả hình thái và cho biết môi trường sống của các động vật có trong hình. 
    9. 11/ Lập bảng về những đặc điểm nhận biết các lớp động vật có xương sống. 
  4. Tải xuống

PHẦN MỞ ĐẦU – [Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống

Quan sát hình 23.1, hãy cho biết mỗi động vật đó thuộc nhóm động vật không xương sống hay động vật có xương sống.

Quan sát hình 23.1, hãy cho biết mỗi động vật đó thuộc nhóm động vật không xương sống hay động vật có xương sống.

Trả lời: 

  •  Động vật không xương sống: con bọ cạp, con gián
  •  Động vật có xương sống: con bò, con thỏ

I. ĐẶC ĐIỂM NHẬN BIẾT ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG

1/ Nêu điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống

1/ Nêu điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống

Hướng dẫn giải

1/

Động vật không xương sống Động vật có xương sống
– Không có bộ xương trong. Bộ xương ngoài (nếu có) bằng kitin.

– Hô hấp thẩm thấu qua da hoặc bằng ống khí.

– Thần kinh dạng hạch hoặc chuỗi hạch ở bụng. (Thân lỗ, Ruột khoang, Giun dẹp, Giun tròn, Thân mềm, Giun đốt, Chân khớp, Da gai)

– Bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương với dây sống hoặc cột sống làm trụ.

–Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi.

– Hệ thần kinh dạng ống ở mặt lưng, (nửa dây sống, Cá miệng tròn, Cá sụn, Cá xương, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú).

2/ Lấy ví dụ về động vật có xương sống mà em biết

2/ Lấy ví dụ về động vật có xương sống mà em biết

Hướng dẫn giải

2/ Ví dụ về động vật có xương sống: mèo, chó, thỏ, sóc, hươu, voi, khỉ, cá, ếch, chim, thằn lằn,…

II. SỰ ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG

1/ Nêu các đặc điểm giúp em nhận biết cá và kể tên một số loài cá mà em biết

1/ Nêu các đặc điểm giúp em nhận biết cá và kể tên một số loài cá mà em biết

Hướng dẫn giải

1/ Đặc điểm nhận biết cá: cá sống dưới nước, di chuyển nhờ vây và hô hấp bằng mang. Cá đẻ trứng. Bộ xương cá có thể làm bằng chất sụn hay chất xương.

Một số loại cá: cá rô phi, cá chép vàng, cá trắm, cá voi, cá trê, cá ngựa,…

2/ Nêu vai trò của cá và lấy ví dụ các loài cá có ở địa phương tương ứng với từng vai trò

2/ Nêu vai trò của cá và lấy ví dụ các loài cá có ở địa phương tương ứng với từng vai trò

Vai trò của cá Tên loài cá
? ?

Hướng dẫn giải

2/ Nêu vai trò của cá và lấy ví dụ các loài cá có ở địa phương tương ứng với từng vai trò

Vai trò của cá Tên loài cá
Nguồn thực phẩm thiên thiên giàu đạm, vitamin, dễ tiêu hóa Cá rô phi, cá trắm, cá chuối…
Da của số loài có thể dùng đóng giày, làm túi Cá nhám, cá đuối
Cá ăn bọ gậy, ăn sâu bọ hại lúa Cá dọn bể, cá rô phi, cá rô, cá trê
Cá nuôi làm cảnh Cá dĩa, cá koi, cá ngựa vằn, cá hồng két…

3/ Giải thích thuật ngữ ” lưỡng cư”. 

3/ Giải thích thuật ngữ ” lưỡng cư”. 

    Quan sát hình 23.5 nêu đặc điểm giống và khác nhau của các động vật trong hình.

Hướng dẫn giải

3/ Thuật ngữ ” lưỡng cư”: “lưỡng” là hai, “cư” là ở => “lưỡng cư” là ở hai nơi trên cạn và dưới nước

Đặc điểm giống và khác nhau của các động vật trong hình:

Loài Cá cóc bung hoa Cóc nhà Ếch giun
Giống Da trần, thở bằng da và phổi, đẻ trứng và thụ tinh dưới nước, sống cả dưới nước và trên cạn
Khác Di chuyển bằng bốn chân Di chuyển bằng bốn chân Di chuyển bằng da
Có đuôi Không có đuôi Có đuôi

4/ Lấy ví dụ về các lưỡng cư được dùng làm thực phẩm và lưỡng cư gây ngộ độc. 

4/ Lấy ví dụ về các lưỡng cư được dùng làm thực phẩm và lưỡng cư gây ngộ độc. 

Hướng dẫn giải

4/ Lưỡng cư được dùng làm thực phẩm: thịt ếch đồng là thực phẩm đặc sản. Bột cóc dùng làm thuốc chữa suy dinh dưỡng ở trẻ em. Nhựa cóc (thiềm tô) chế lục thần hoàn chữa kinh giật.

Lưỡng cư gây ngộ độc: Người ăn phải nhựa, gan và trứng có thể bị ngộ độc và chết: cóc.. Dưới da của lưỡng cư có tuyến chứa nọc độc khi con người ăn phải có thể bị ngộ độc đau bụng: cóc…

5/ Nêu các đặc điểm giúp em nhận biết động vật thuộc lớp Bò sát

5/ Nêu các đặc điểm giúp em nhận biết động vật thuộc lớp Bò sát

    Kể tên một số loài bò sát mà em biết và nêu vai trò của chúng. 

Hướng dẫn giải

5/ Đặc điểm giúp nhận biết động vật thuộc lớp Bò sát: thích nghi với đời sống trên cạn, có da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi. Bò sát đẻ trứng

Một số loài bò sát và vai trò của chúng:

  • Có giá trị thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm mĩ nghệ xuất khẩu: ba ba, rùa, đồi mồi
  • Có ích trong nông nghiệp (tiêu diệt sâu bọ, chuột): thằn lằn, rắn

6/ Nêu tên và đặc điểm nhận biết các loài bò sát có trong hình 23.7

6/ Nêu tên và đặc điểm nhận biết các loài bò sát có trong hình 23.7

Hướng dẫn giải

  • Hình a: thằn lằn: có 4 chân và tai ngoài. Thằn lằn có đuôi và đôi khi chúng tự cắt đuôi để trốn khỏi kẻ thù. Chiều dài của một con thằn lằn trưởng thành thường nằm vào khoảng một vài cm cho một số loại tắc kè hoa và tắc kè và khoảng gần 3 mét
  • Hình b: Rắn: ăn thịt, không chân và thân hình tròn dài (hình trụ), có vảy, rắn là động vật có xương sống, có màng ối, ngoại nhiệt với các lớp vảy xếp chồng lên nhau che phủ cơ thể.
  • Hình c: Rùa: có mai lớn, có các vết ngấn da sần ở cổ, rìa trước và trên mai có nhiều nốt sần
  • Hình d: Cá sấu: hàm dài, có nhiều răng lớn sắc, răng mọc trong lỗ chân răng, trứng cá sấu có vỏ đá vôi bao bọc

7/ Nêu các đặc điểm giúp em nhận biết động vật thuộc lớp Chim 

7/ Nêu các đặc điểm giúp em nhận biết động vật thuộc lớp Chim 

    Kể tên một số loài chim mà em biết

Hướng dẫn giải

7/ Đặc điểm giúp nhận biết động vật thuộc lớp Chim: có lông vũ bao phủ, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh, đẻ trứng. Đa số các loài chim có khả năng bay lượn, một số loài chim không có khả năng bay nhưng lại chạy nhanh, một số loài có khả năng bơi, lặn)

Kể tên một số loài chim mà em biết: chim ưng, đà điểu, vịt, công, chim cách cụt, chim nhạn, đại bàng,…

8/ Mèo là một động vật thuộc lớp Động vật có vú, hãy quan sát hình 23.9 và nêu một số đặc điểm của mèo. 

8/ Mèo là một động vật thuộc lớp Động vật có vú, hãy quan sát hình 23.9 và nêu một số đặc điểm của mèo. 

Hướng dẫn giải

8/ Đặc điểm của mèo: Mèo được bao phủ khắp cơ thể bởi lông mao, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ

9/ Dựa vào những đặc điểm nhận biết động vật thuộc lớp Động vật có vú, hãy lấy ví dụ về một số động vật có vú ở nơi em sống.

9/ Dựa vào những đặc điểm nhận biết động vật thuộc lớp Động vật có vú, hãy lấy ví dụ về một số động vật có vú ở nơi em sống.

Hướng dẫn giải

9/ Ví dụ về một số động vật có vú: chó, mèo, thỏ, trâu, bò, lợn, dê…

10. Quan sát hình 23.1 mô tả hình thái và cho biết môi trường sống của các động vật có trong hình. 

10. Quan sát hình 23.1 mô tả hình thái và cho biết môi trường sống của các động vật có trong hình. 

Hướng dẫn giải

  • Cá heo: da trơn, miệng dài, di chuyển bằng vây và đuôi, khối lượng lớn => Sống dưới nước
  • Trâu: khối lượng lớn, có 4 chân, đuôi dài, cơ thể được bao phủ bởi lớp lông mỏng, trâu có sừng, ăn các loại thực vật, thuộc loại động vật nhai lại. => Sống trên cạn, là vật nuôi
  • Dơi: Kích thước nhỏ, chi trước biến đổi thành cánh da. Ngón tay, trừ ngón một rất dài và căng màng da mỏng không lông. Màng da nối không chỉ chi trước với chi sau và cả chi sau với đuôi. Cơ ngực lớn.
  • Khỉ: có 3 cách di chuyển, khi bước đi và chạy, chúng sử dụng cả 2 tay và 2 chân. Trong khi đó, khi ở trên cây, chúng chỉ dùng 2 chi trước để chuyền từ cành cây này sang cành cây khác. Trong trường hợp di chuyển trên cây, cái đuôi của loài khỉ giúp chúng giữ thăng bằng rất tốt. Là loài động vật ăn tạp, nghĩa là chúng ăn thực vật lẫn động vật

11/ Lập bảng về những đặc điểm nhận biết các lớp động vật có xương sống. 

11/ Lập bảng về những đặc điểm nhận biết các lớp động vật có xương sống. 

     Lập bảng về các vai trò và tác hại của động vật có xương sống và lấy các ví dụ minh họa

Hướng dẫn giải

11/ Lập bảng về những đặc điểm nhận biết các lớp động vật có xương sống.

Lớp động vật Đặc điểm nhận biết
Lớp cá Sống dưới nước, di chuyển nhờ vây và hô hấp bằng mang. Cá đẻ trứng. Bộ xương cá có thể bằng sụn hoặc bằng xương
Lớp lưỡng cư Có đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn. Chúng có da trần, da luôn ẩm và dễ thấm nước. Chúng hô hấp bằng da và gan. Lưỡng cư đẻ trứng và thụ tinh ở môi trường nước. Lưỡng cư đa số không có đuôi, một số có đuôi, di chuyển bằng 4 chân nhưng cũng có nhóm không chân
Lớp bò sát Là động vật có xương sống, thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn. Da khô, có vảy sừng, cổ dài, chi yếu, đầu ngón có vuốt sắc. Màng nhĩ nằm trong hốc tai, mắt có mí. Phổi có nhiều vách ngăn. Tim 3 ngăn, có vách cơ hụt ở tâm thất (trừ cá sấu), máu đi nuôi cơ thể vẫn là máu pha, là động vật biến nhiệt. Thụ tinh trong, con đực có cơ quan giao phối, con cái đẻ trứng có vỏ dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, nhiều noãn hoàng
Lớp chim Là động vật có xương sống, thích nghi cao với sự bay lượn và các điều kiện sống khác nhau: toàn thân phủ lông vũ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng. Phổi có các ống khí và các mảng túi khí giúp tham gia hô hấp. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể và là động vật hằng nhiệt. Trứng có vỏ đá vôi, và được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.
Lớp động vật có vú Là động vật có xương sống, có tổ chức cơ thể cao nhất . Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ._ Toàn thân phủ lông mao, bộ răng phân hóa gồm: răng cửa, răng nanh, răng hàm. Tim 4 ngăn, và là động vật hằng nhiệt. Bộ não phát triển, thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não

Lập bảng về các vai trò và tác hại của động vật có xương sống và lấy các ví dụ minh họa:

Ích lợi/Tác hại Ví dụ
Ích lợi Có giá trị thực phẩm ba ba, ếch, trứng vịt, lợn, sữa bò…
Có ích trong nông nghiệp (tiêu diệt sâu bọ, chuột) thằn lằn, rắn, mèo…
Dược phẩm rùa
Sản phẩm mĩ nghệ xuất khẩu đồi mồi, da, cá sấu, sừng trâu
Làm vật nuôi trong nhà chó, mèo, trâu,…
Cung cấp sức kéo trâu, bò, ngựa, voi…
Làm cảnh thỏ, cá, chim…
Thụ phấn, phát tán hạt chim
Tác hại  Phá hoại mùa màng chim sẻ
Nguyên nhân truyền bệnh chim, gà, chuột, dơi…
Lọc độc gây hại về sức khỏe, tính mạng con người rắn, cóc, cá sấu,…

Tải xuống

download pc 1
Đang cập nhật

Bạn đang xem Giải bài tập Khoa học tự nhiên 6 sách cánh diều

[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống
[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống
[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống

Rate this post
Tags: Lớp 6
trò chơi powerpoint (1) Tổng hợp trò chơi, game powerpoint
bản quyền office word excel powerpoint bản quyền office word excel powerpoint
Bài trước

[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 21: Thực hành phân chia các nhóm thực vật

Bài tiếp theo

[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 24: Đa dạng sinh học

Trần

Trần

Sưu tầm và sẻ chia

Related Posts

[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 5: Sự đa dạng của chất
Giải khoa học tự nhiên 6 Cánh diều

[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 35: Hệ mặt trời và ngân hà

16/06/2021
103
[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 5: Sự đa dạng của chất
Giải khoa học tự nhiên 6 Cánh diều

[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 34: Các hình dạng nhìn thấy của mặt trăng

16/06/2021
143
[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 5: Sự đa dạng của chất
Giải khoa học tự nhiên 6 Cánh diều

[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 33: Hiện tượng mọc và lặn của mặt trời

16/06/2021
35
[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 5: Sự đa dạng của chất
Giải khoa học tự nhiên 6 Cánh diều

[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 32: Nhiên liệu và năng lượng tái tạo

16/06/2021
96
[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 5: Sự đa dạng của chất
Giải khoa học tự nhiên 6 Cánh diều

[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 31: Chuyển hóa năng lượng

15/06/2021
106
[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 5: Sự đa dạng của chất
Giải khoa học tự nhiên 6 Cánh diều

[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 30: Các dạng năng lượng

15/06/2021
396
Bài tiếp theo
[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 5: Sự đa dạng của chất

[Cánh Diều] Giải KHTN 6 Bài 24: Đa dạng sinh học

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Xu hướng
  • Bình luận
  • Mới nhất
Đáp án trắc nghiệm tập huấn mô dun 2

Đáp án trắc nghiệm tập huấn mô dun 2 đầy đủ các môn

26/11/2021
Đáp án trắc nghiệm tập huấn mô dun 2

Đáp án câu hỏi tập huấn modul 2 đại trà

29/11/2021
Đáp án câu hỏi tập huấn modul 2 Môn Toán

Đáp án câu hỏi tập huấn modul 2 Môn Toán

29/11/2021
Đáp án modul 2 cán bộ quản lý

Đáp án tự luận modul 2 CBQL

29/11/2021
Download Anhdv Boot 2021 Premium V2.1.6 mới nhất

Anhdv Boot 2021 Premium V21.11 mới nhất 2022

243
Đáp án câu hỏi tự luận modul 2 thcs, Đáp án câu hỏi video modul 2 thcs

Kế hoạch bài dạy modun 2 tất cả các môn

67
Đáp án câu hỏi tự luận modul 2 thcs, Đáp án câu hỏi video modul 2 thcs

Đáp án câu hỏi tự luận modul 2 thcs

37
Giáo án theo chủ đề toán 6, 7, 8, 9 | công văn 3280| giáo án toán theo chủ đề công văn 3280

Giáo án dạy thêm ngữ văn 6, 7,8, 9

27
Đáp án mô đun 9 hóa học THPT

Mô đun 9 Hóa học THPT

19/04/2022
Chuyên đề Ngữ văn 10 kết nối

Đề và đáp án khảo sát chất lượng HKII toán 9 tỉnh nam định

19/04/2022
Mô đun 9 hoạt động trải nghiệm tiểu học

Mô đun 9 hoạt động trải nghiệm THCS

15/05/2022

FSTORAGE – Giải pháp lưu trữ cho các doanh nghiệp mô hình SMEs

13/04/2022
Sách bài tập Mĩ thuật 6 chân trời sáng tạo

Sách bài tập Mĩ thuật 6 chân trời sáng tạo

28/05/2021
480
Giáo án điện tử Power point: Bài 1 Sự tích Hồ Gươm chuẩn (1).ppt

Giáo án điện tử Power point: Bài 1 Sự tích Hồ Gươm chuẩn (1).ppt

30/09/2021
169
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN NGỮ VĂN 6

25 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN NGỮ VĂN 6 CÓ ĐÁP ÁN 17

10/11/2020
157
Kế hoạch Giáo dục GDCD năm 2021

Kế hoạch Giáo dục LỊCH SỬ 11 năm 2021

04/02/2021
213
KHBD TOÁN THCS. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ

KHBD ĐỊA LÝ THCS CÔNG NGHIỆP

16/06/2021
8
Giáo án VĂN 10 PTNL THEO 4 BƯỚC KI 2 pdf

GIÁO ÁN VĂN 9 KI 2 2019 pdf

03/02/2021
91

Tài liệu bồi dưỡng HSG môn ngữ văn THPT 2-1

11/12/2020
60
[Cánh Diều] Địa lí 6 Bài mở đầu: Tại sao cần học địa lí?

[Cánh Diều] Giải Địa lí 6 Bài 2: Các yếu tố cơ bản của bản đồ

22/06/2021
153
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ
  • Giới thiệu
DMCA.com Protection Status

© 2020 All rights reserved

Không có kết quả
View All Result
  • Trang chủ
  • SGK SGV, SBT
    • Sách giáo Khoa
      • Sách giáo khoa lớp 1
      • Sách giáo khoa lớp 2
      • Lớp 3 mới
      • Sách giáo khoa lớp 6
      • Lớp 10 mới
    • Sách bài tập
      • Sách bài tập lớp 1
      • Sách bài tập lớp 2
      • Sách bài tập lớp 6
    • Sách giáo viên
      • Sách giáo viên lớp 1
      • Sách giáo viên lớp 2
      • sách giáo viên lớp 6
  • Chuyên đề
    • TH Tiểu học
      • Tiếng việt
      • Toán học
    • Chuyên đề Toán học
    • Chuyên đề vật lý
    • Chuyên đề hóa học
    • Chuyên đề Sinh học
    • Chuyên đề Ngữ văn
    • Chuyên đề Ngoại ngữ
    • Chuyên đề Lịch sử
    • Chuyên đề Địa lý
    • Chuyên đề Âm nhạc – Mĩ thuật
    • Chuyên đề Tin học
    • Chuyên đề Âm nhạc
  • Giáo án
    • Giáo án Toán học
    • Giáo án Vật lý
    • Giáo án hóa học
    • Giáo án sinh học
    • Giáo án Ngữ văn
    • Giáo án tiếng anh
    • Giáo án Lịch sử
    • Giáo án Địa lý
    • Giáo án Âm nhạc, Mĩ thuật, thể dục
    • Giáo án giáo dục công dân
  • Mô đun Giáo viên
    • modul 4
    • modul 3
    • modul 2
    • Modul 1
    • Kế hoach giáo dục
    • Modul 5
    • Modul 9
  • glossary

© 2020 All rights reserved