Giáo án toán theo chủ đề năm học 2020 – 2021
Nội dung thay đổi phân phối chương trình năm 2020 của bộ giáo dục
Việc học vẫn diễn ra, bên cạnh đó công văn của bộ về thay đổi chương trình cũng ảnh hưởng không nhỏ đến việc học vì vậy nội dung kiến thức sẽ được tổng hợp một cách nhanh nhất
Nhằm tiếp tục thực hiện có hiệu quả chương trình giáo dục phổ thông hiện hành theo định hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh và đảm bảo thực hiện chương trình trong điều kiện Covid – 19 vẫn đang diễn biến phức tạp, bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn diều chỉnh nội dung dạy học các môn cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông theo sách giáo khoa của nhà xuất bản giáo dục Viết Nam như sau:
Blogtailieu.com sưu tầm tuyển tập đề thi học sinh giỏi, tài liệu học tập có bản PDF cũng như word để mọi người tham khảo
Tóm tắt nội dung đề thi học sinh giỏi
Ngày soạn:12/09/2020
Ngày giảng:Lớp 6B: 14/9/2020
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
Mục tiêu:
– Rèn HS kỉ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu .
– Sự khác nhau giữa tập hợp
– Biết tìm số phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật *.
– Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế *.
- Ôn tập lý thuyết.
Câu 1: Hãy cho một số VD về tập hợp thường gặp trong đời sống hàng ngày và một số VD về tập hợp thường gặp trong toán học?
Câu 2: Hãy nêu cách viết, các ký hiệu thường gặp trong tập hợp.
Câu 3: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Câu 4*: Có gì khác nhau giữa tập hợp và ?
- Bài tập
Dạng 1: Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con, sử dụng kí hiệu
Bài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ “Thành phố Hồ Chí Minh”
- Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
- Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
|
|
|
- a) A ; c) A ;c) A
Hướng dẫn
a/ A = {a, c, h, I, m, n, ô, p, t}
b/
Lưu ý HS: Bài toán trên không phân biệt chữ in hoa và chữ in thường trong cụm từ đã cho.
Bài 2: Cho tập hợp các chữ cái X = {A, C, O}
a/ Tìm chụm chữ tạo thành từ các chữ của tập hợp X.
b/ Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của X.
Hướng dẫn
a/ Chẳng hạn cụm từ “CA CAO” hoặc “CÓ CÁ”
b/ X = {x: x-chữ cái trong cụm chữ “CA CAO”}
Bài 3: Cho các tập hợp
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
Hướng dẫn:
a/ C = {2; 4; 6}
b/ D = {5; 9}
c/ E = {1; 3; 5}
Bài 4: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}
a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.
b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.
c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?
Hướng dẫn
a/ {1} { 2} { a } { b}
b/ {1; 2} {1; a} {1; b} {2; a} {2; b} { a; b}
c/ Tập hợp B không phải là tập hợp con của tập hợp A bởi vì c nhưng c
Dạng 2: Các bài tập về xác định số phần tử của một tập hợp
Bài 1: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Hướng dẫn:
Tập hợp A có (999 – 100) + 1 = 900 phần tử.
Bài 2: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, …, 296.
c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, …, 283.
Hướng dẫn
a/ Tập hợp A có (999 – 101):2 +1 = 450 phần tử.
b/ Tập hợp B có (296 – 2 ): 3 + 1 = 99 phần tử.
c/ Tập hợp C có (283 – 7 ):4 + 1 = 70 phần tử.
Cho HS phát biểu tổng quát:
- Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b – a) : 2 + 1 phần tử.
- Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n – m) : 2 + 1 phần tử.
- Tập hợp các số từ số c đến số d là dãy số các đều, khoảng cách giữa hai số liên tiếp của dãy là 3 có (d – c ): 3 + 1 phần tử.
Bài 3: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. HỎi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?
Hướng dẫn:
– Từ trang 1 đến trang 9, viết 9 số.
– Từ trang 10 đến trang 99 có 90 trang, viết 90 . 2 = 180 chữ số.
– Từ trang 100 đến trang 256 có (256 – 100) + 1 = 157 trang, cần viết 157 . 3 = 471 số.
Vậy em cần viết 9 + 180 + 471 = 660 số.
Bài 4: Các số tự nhiên từ 1000 đến 10000 có bao nhiêu số có đúng 3 chữ số giống nhau.
Điều chỉnh, rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
CHUYÊN ĐỀ: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN (16T)
CHỦ ĐỀ: CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN (12T)
- Mục tiêu
- Kiến thức:
– HS nắm vững tính chất của phép cộng và phép nhân trong tập hợp các số tự nhiên.
– Biết trừ và chia trên tập hợp số tự nhiên.
– Biết nhân, chia các lũy thừa cùng cơ số.
– HS nắm được các quy ước về thứ tự thực các phép tính.
- Kỹ năng:
– HS biết vận dụng các tính chất, công thức trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
– HS biết vận dụng hợp lí các tính chất, công thức trên vào giải toán.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
- Chuẩn bị
- Giáo viên : Sách giáo khoa, giáo án, bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập.
III. Tổ chức hoạt động dạy học
Ngày soạn:12/09/2020
Ngày giảng:Lớp 6B: 16, 17/9/2020
HOẠT ĐỘNG 1: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
* Mục tiêu: Giúp HS biết và vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân trong tập hợp số tự nhiên vào tính nhầm và tính nhanh.
- Lý thuyết.
- Tổng và tích hai số tự nhiên
a + b = c
(sè h¹ng) + (sè h¹ng) = (tæng)
a . b = d
(thõa sè) . ( thõa sè ) = (tÝch)
- Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
Phép tính
Tính chất |
Cộng |
Nhân |
Giao hoán | a + b = b + a | a . b = b . a |
Kết hợp | ( a + b) + c = a + (b + c) | (a . b) . c = a . ( b. c) |
Cộng với số 0 | a + 0 = 0 + a = a | |
Nhân với số 1 | a . 1 = 1. a = a | |
Phân phối của phép nhân đối với phép cộng | a( b + c) = ab + ac |
- Bài tập tự luyện.
Bài 1. Tính nhanh:
a) 46+17+54 | b) 86+57+14 | c) 72+69+28 |
Giải
- a) 46 + 17 + 54 b) 86 + 57 + 14
= (46 + 54) + 17 = (86 + 14) + 57
= 100 + 17 = 100 + 57
= 117 = 57
- c) 72 + 69 + 28
= (72 + 28) + 69
= 100 + 69
= 169
Bài 2. Thực hiện các phép tính:
a) 4.7.25 | b) 14.28+72.14 | c) 15.23 + 15.77 |
Giải
- a) 4 . 7. 25 = 7. ( 4. 25) = 7. 100 = 700
- b) 14 . 28 + 72 . 14 = 14. ( 28 + 72) = 14 . 100 = 1400
- c) 15. 23 + 15. 77 = 15. ( 23 + 77) = 15. 100 = 1500
Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x + 3 = 12 | b) 64 + x =104 | c) x + 25 = 30 |
d) 21+ x = 65 | e) 7. x = 49 | f) 15. x = 75 |
Giải
- a) x + 3 = 12 b) 64 + x = 104 c) x + 25 = 30
x = 12 – 3 x = 104 – 64 x = 30 – 25
x = 9 x = 40 x = 5
- d) 21 + x = 65 e) 7. x = 49 f) 15. x = 75
x = 65 – 21 x = 49: 7 x = 75: 15
x = 44 x = 7 x = 5
III. Bài tập về nhà.
Bài 1. Tính nhanh.
- a) 81 + 243 + 19 b) 168 + 79 + 132
- c) 5. 25. 4 d) 32. 47 + 32. 53
Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết :
- a) x + 25 = 68 b) 95 + x = 215
- c) 16. x = 90 d) 69. x = 207
Điều chỉnh, rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn:12/09/2020
Ngày giảng:Lớp 6B: 17, 21/9/2020
HOẠT ĐỘNG 2: ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM. TIA
* Mục tiêu: – Nắm vững chỉ có 1 và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
– Biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau.
– Biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
- Lý thuyết.
- Vẽ đường thẳng
NhËn xÐt: Cã mét ®êng th¼ng vµ chØ mét ®êng th¼ng ®i qua hai ®iÓm A vµ B.
- Tên đường thẳng.
Ba c¸ch ®Æt tªn ®êng th¼ng:
– Dïng mét ch÷ c¸i in thêng
– Dïng hai chò c¸i in hoa
– Dïng hai ch÷ c¸i in thêng.
- Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song.
- §êng th¼ng trïng nhau
- §êng th¼ng c¾t nhau
- §êng th¼ng song song
- Tia
– §iÓm O chia ®êng th¼ng ra lµm hai phÇn riªng biÖt
– H×nh gåm ®iÓm O vµ mét phÇn ®êng th¼ng bÞ chia ra bëi ®iÓm O ®îc gäi lµ mét tia gèc O (Nöa ®êng th¼ng gèc O)
Chó ý:
– Gèc, tia ®îc vÏ râ
– Khi ®äc, viÕt tªn tia ph¶i ®äc(viÕt) tªn gèc tríc
– Tia Bx: BÞ giíi h¹n bëi gèc B
Kh«ng giíi h¹n vÒ phÝa x
- Hai tia đối nhau.
– Hai tia chung gèc Ox vµ Oy t¹o thµnh mét ®êng th¼ng xy ®îc gäi lµ hai tia ®èi nhau.
*) Hai tia ®èi nhau khi:
– Chóng ph¶i chung gèc
– Chóng t¹o thµnh 1 ®êng th¼ng
- Hai tia trùng nhau.
– Hai tia trïng nhau lµ hai tia mµ mäi ®iÓm ®Òu lµ ®iÓm chung
Chó ý: – Hai tia kh«ng trung nhau gäi lµ hai tia ph©n biÖt.
– Hai tia ®èi nhau th× ph©n biÖt nhng ngîc l¹i cha ch¾c ®óng
- Bài tập tự luyện.
Bài 1. Vẽ đường thẳng b. Vẽ điểm A thuộc đường thẳng b; vẽ điểm C không thuộc đường thẳng b. Vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng b tại điểm B.
Giải
Bài 2. Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
- a) Viết tên hai tia đối nhau gốc O.
- b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Giải
- a) Hai tia đối nhau gốc O là tia Ox và Oy.
- b) Trong 3 điểm M, O, N thì điểm O nằm giữa 2 điểm M và N.
III. Bài tập về nhà.
Bài 1. Lấy 4 điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng? Đó là những đường thẳng nào?
Bài 2. Cho hai tia đối nhau AB và AC.
- a) Gọi M là một điểm thuộc tia AB. Trong ba điểm M, A, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
- b) Gọi N là một điểm thuộc tia AC. Trong ba điểm N, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Điều chỉnh, rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn: 05/09/2020
Ngày giảng: Lớp 7A: 15, 17/9/2020 Lớp 7B: 15, 16/9/2020
HOẠT ĐỘNG 2: nhân, chia số hữu tỉ
Mục tiêu: Thực hiện được các phép toán nhân, chia trên tập số hữu tỉ.
- Lí thuyết
– Với , ta có:
– Với , ta có:
- Bài tập
* Bài tập trên lớp:
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
Bài 4: Tính:
Bài 5: Tìm x, biết:
* Bài tập về nhà:
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
Bài 3. Tìm x, biết:
Điều chỉnh, rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn: 12/09/2020
Ngày giảng: Lớp 7A: 161/9/2020 Lớp 7B: 16/9/2020
Hoạt động 2: Hai đường thẳng vuông góc ( 2 TIẾT)
* Mục tiêu: Biết thế nào là hai đường thẳng vuông góc, vè được hai đường thẳng vuông góc bằng thước thẳng và e ke.
- Lí thuyết
*Định nghĩa
Hai đường thẳng xx` và yy`
cắt nhau và trong các góc tạo thànhcó một
góc vuông gọi là hai đường thẳng vuông góc
– Ký hiệu : xx’ yy’
*Cách vẽ hai đường thẳng vuông góc
Dùng thước thẳng và ê ke để vẽ
* Đường trung trực của đoạn thẳng
Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung
điểm của nó được gọi là đường trung trực của
đoạn thẳng đó.
– xy ^ AB = I = > AI = IB
Û xy là trung trực của AB
- Bài tập
* Bài tập trên lớp:
Bài tập 1.
- a) Hãy dùng thước kiểm tra xem hai đường thẳng dưới đây có vuông góc với nhau không?
- b) Kí hiệu vuông góc cho hai đường thẳng vuông góc đó.
a) | b) |
Bài 2. Vẽ hai đường xy và zt vuông góc với nhau tại điểm I.
Bài 3. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào thể hiện đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB
a) | b) | c) |
Bài 4. Vẽ đường thẳng AB = 6cm. Vẽ đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB và cắt AB tại I. Tính IA, IB?
Bài 5: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:
Vẽ góc xOy có số đo bằng 45o. Lấy điểm A bất kì nằm trong góc xOy. Vẽ qua A đường thẳng d1 vuông góc với tia Ox tại B. Vẽ qua A đường thẳng d2 vuông góc với tia Oy tại C.
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng AB dài 2cm và đoạn thẳng BC dài 3cm rồi vẽ đường trung trực của mỗi đoạn thẳng ấy.
(Vẽ hình trong hai trường hợp: ba điểm A, B, C không thẳng hàng và ba điểm A, B, C thẳng hàng)
* Bài tập về nhà:
Bài 1. Vẽ đường thẳng CD = 5cm. Vẽ đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng CD và cắt CD tại I. Tính IC, ID?
Bài 2: Cho đoạn thẳng CD dài 3cm.
Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy
Điều chỉnh, rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
CHỦ ĐỀ 2. QUAN HỆ GIỮA BA ĐƯỜNG THẲNG.
CÁC Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
- Mục tiêu
Kiến thức:
– Nhận biết được góc so le trong, góc đồng vị.
– Biết tính chất, dấu hiệu nhận biết khi hai đường thẳng song song, vuông góc
– Học sinh biết được kí hiệu vuông góc, song song.
Kỹ năng:
– Chỉ ra được các góc đối đỉnh, so le trong, góc đồng vị. Vận dụng vào làm các bài tập.
– Vẽ hai đường thẳng vuông góc, song song.
– Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo các góc.
Thái độ: Nghiêm túc, tự giác trong học tập, cẩn thận, chính xác trong vẽ hình.
II .CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu. E ke
- Học sinh: Đọc trước bài. Đồ dung học tập thước, e ke
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ngày soạn: 05/09/2020
Ngày giảng: Lớp 7A: 18, 24/9/2020 Lớp 7B: 18,24/9/2020
Hoạt động 1: các Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Mục tiêu: – Chỉ ra được các góc so le trong, góc đồng vị. Vận dụng vào làm các bài tập.
- Lí thuyết
– 1 và 3; 4 và 2 được gọi là hai góc so le trong.
– 1 và 1; 2 và 2; 3 và 3; 4 và 4 được gọi là hai góc đồng vị.
*) Tính chất:
– Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
- a) Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
- b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Bài tập
* Bài tập trên lớp:
Bài tập 1.
Vẽ một đường thẳng cắt hai đường thẳng và chỉ ra các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía
Bài tập 2:
Vẽ đường thẳng xy cắt hai đường thẳng zt và uv tại A và B.
- a) Viết tên hai cặp góc so le trong
- b) Viết tên bốn cặp góc đồng vị.
Bài tập 3:
Trên hình vẽ cho :
4 = 2 = 450.
- a) Hãy tính 1, 3
- b) Hãy tính 2, 4
- c) Hãy viết tên ba cặp góc đồng vị còn lại với
* Bài tập về nhà:
Bài 21, bài 22 trong SGK trang 89
Điều chỉnh, rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn: 12/9/2020
Ngày giảng: Lớp 8a: 16/9/2020 Lớp 8b: 14/9/2020
HOẠT ĐỘNG 4: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
– Mục tiêu:
– HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
– HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
– Nội dung:
Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
- Ví dụ minh họa
VD: Làm tính nhân
- a) (x + 2)( x + 3) b) (x – 1)(x + 1)
- c) (3x + 1)( x + 4) d)
Giải
- a)
- b)
- c)
- d)
- Bài tập vận dụng
Bài 1: Thực hiện phép tính
- a)
- b)
Đáp số:
- a)
- b)
Bài 2: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
Đáp số: 7 không phụ thuộc vào biến
Bài 3: Tìm x, biết:
Đáp số:
Bài 4: Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192.
HDG: Gọi ba số chẵn liên tiếp là 2a, 2a + 2; 2a + 4 với a . Ta có:
(2a + 2)(2a + 4) – 2a(2a + 2) = 192
a + 1= 24
a = 23
Vậy ba số đó là 46, 48, 50.
* Bài tập về nhà
Bài: Thực hiện phép tính
- a) b)
Điều chỉnh, rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
CHỦ ĐỀ 2: CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
- Mục tiêu
- Kiến thức
– Nắm được những hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Kỹ năng
– Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
- Thái độ
– Tích cực, chủ động xung phong phát biểu bài, yêu thích môn học.
- Chuẩn bị
- Giáo viên
– Giáo án, SGK, SBT.
- Học sinh
– Bài tập, tài liệu, đồ dùng học tập liên quan.
III. Tổ chức hoạt động dạy học
Ngày soạn: 12/9/2020
Ngày giảng: Lớp 8a: 17/9/2020 Lớp 8b: 16/9/2020
HOẠT ĐỘNG 5: 03 HẰNG ĐẲNG THỨC
– Mục tiêu:
– Nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
– Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
– Nội dung:
- Bình phương của một tổng
- Bình phương của một hiệu
- Hiệu hai bình phương
- Ví dụ minh họa
VD: Áp dụng HĐT thực hiện phép tính:
- a)
- b)
- c)
Giải:
- a)
- b)
- c)
- Bài tập vận dụng
Bài 1: Áp dụng HĐT thực hiện phép tính:
- a) b) c)
Đáp số:
- a) b) c)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
- a) b)
Đáp số:
- a)
- b)
Bài 3: Tính nhanh:
- a) b) c)
Đáp số:
- a) 10201
- b) 39601
- c) 2491
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức tại x = -2
Đáp số: 0
- Bài tập về nhà
Bài : Áp dụng HĐT thực hiện phép tính:
- a) b) c)
Điều chỉnh, rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn: 12/9/2020
Ngày giảng: Lớp 8a: 15, 18/9/2020 Lớp 8b: 18, 19/9/2020
HOẠT ĐỘNG 3:
ĐỊNH NGHĨA HÌNH THANG, HÌNH THANG VUÔNG
– Mục tiêu:
HS xác định được hình thang, hình thang vuông, biết định nghĩa hình thang, hình thang vuông
– Nội dung:
+ Hình thang: là tứ giác có hai cạnh đối song song
AB, DC: Cạnh đáy AD, BC: Cạnh bên AH: Chiều cao |
+ Tổng hai góc kề một cạnh bên của hình thang bằng
+ Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.
+ Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
+ Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông |
- Ví dụ minh họa
VD1 Tìm x,y ở hình bên biết AB//CD |
Giải:
Vì AB//CD nên ABCD là hình thang.
và là hai góc kề của cạnh bên AD nên ta có:
- Bài tập vận dụng:
Bài 1:
Tìm x,y ở hình bên biết EF//HG |
ĐS:
Bài 2: Bài 8 SGK/71
ĐS:
* Bài tập về nhà:
Bài 1: Bài 7 SGK /71
Bài 2: Bài 9 SGK /71
HOẠT ĐỘNG 4:
HÌNH THANG CÂN
– Mục tiêu:
+ Häc sinh n¾m ®îc ®Þnh nghÜa h×nh thang c©n, c¸c tÝnh chÊt, c¸c dÊu hiÖu nhËn biÕt h×nh thang c©n.
+ (K-G) HS chøng minh ®îc h×nh thang c©n dùa vµo tÝnh chÊt vµ c¸c dÊu hiÖu nhËn biÕt.
– Nội dung:
+Tø gi¸c ABCD lµ h×nh thang c©n ( §¸y AB,DC) |
+ Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
+ Trong hình thang cân hai đường chéo bằng nhau
* Dấu hiệu nhận biết hình thang cân:
+ Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân
+ Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
- Ví dụ minh họa
VD1
- a) Tìm các hình thang cân
- b) Tính các góc còn lại của mỗi hình thang đó
- c) Có nhận xét gì về hai góc đối của hình thang
Giải:
- a) Tø gi¸c ë h×nh a,c,d lµ h×nh thang c©n
- b) + h×nh a)
+ h×nh c)
+ h×nh d)
VD2 * Bài 15 SGK /75
Giải:
GT |
;AB=AC
AD=AE |
KL |
a) BDEC lµ h×nh thang c©n
b.TÝnh
|
- a) Ta cã ABC c©n t¹i A(GT) nªn
= =
AD =AE(GT)
c©n t¹i A
=
DE // BC
lµ h×nh hang.
MÆt kh¸c: lµ h×nh thang c©n.
- NÕu
== 650
V× = 1800
= 1150
- Bài tập vận dụng
Bài 1: Hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CD). Kẻ đường cao AH, BK của hình thang. Chứng minh rằng DH = CK
ĐS:
=> DH = CK
*Bài tập về nhà
Bài 16, 17 SGK/75
Điều chỉnh, rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..