Kế hoạch dạy học khối 3 kết nối tri thức. Lịch báo giảng khối 3. Link tải xuống ở cuối bài viết.
TUẦN 1
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Ngày gặp lại | |
Nói và nghe: Mùa hè của em | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Em yêu mùa hè | ||
4+5 | Đọc: Về tăm quê | ||
Viết: Ôn chữ hoa: A, Ă, Â | |||
6 | Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động | ||
7 | Luyện tập: Viết tin nhắn | ||
TOÁN | 1 | Bài 1: Ôn tập các số đến 1 000 ( T1) | |
2 | Bài 1: Ôn tập các số đến 1 000 (T2) | ||
3 | Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (T1) | ||
4 | Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (T2) | ||
5 | Bài 3: Tìm thành phàn trong phép cộng, phép trừ (T1) | ||
TNXH | 1 | Bài 1: Họ hàng và những ngày kí niệm của gia đình (T1) | |
2 | Bài 1: Họ hàng và những ngày kí niệm của gia đình (T2) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Chào năm học mới | |
2 | SHTCĐ: Chân dung em | ||
3 | SHL: Nét riêng của mỗi người | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 1: Chào cờ và hát Quốc ca. (tiết 1) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ ( Tiết 1) | |
MĨ THUẬT | 1 | Em yêu mĩ thuật | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Học bài hát: Múa lân | |
KNS |
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Cánh rừng trong nắng | |
Nói và nghe: Sự tích loài hoa của mùa hạ | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Cánh rừng trong nắng | ||
4+5 | Đọc: Lần đầu ra biển | ||
Đọc mở rộng: | |||
6 | Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại một hoạt động em đã cùng làm với người thân trong gia đình. | ||
TOÁN | 1 | Bài 3. Tìm thành phàn trong phép cộng, phép trừ (T2) | |
2 | Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2, 5; bảng chia 2,5 (T1) | ||
3 | Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2, 5; bảng chia 2,5 (T2) | ||
4 | Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 (T1) | ||
5 | Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 (T2) | ||
TNXH | 1 | Bài 1: Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình (T3) | |
2 | Bài 2: Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà.(T1) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Câu lạc bộ theo sở thích. | |
2 | SHTCĐ:Sở thích của em | ||
3 | SHL:Tài năng học trò | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 1: Chào cờ và hát quốc ca ( tiết 2) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 1: Tự nhiên và công nghệ ( tiết 2) | |
MĨ THUẬT | 1 | Hoa văn trên trang phục một số dân tộc | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | – Ôn bài hát: Múa lân
– Đọc nhạc Bài đọc số 1 |
|
KNS |
TUẦN 2
TUẦN 3
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Nhật kí tập bơi | |
Nói và nghe: Một buổi tập luyện | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Mặt trời nhỏ | ||
4+5 | Đọc: Tập nấu ăn | ||
Viết: Ôn chữ hoa B, C | |||
6 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về từ chỉ hoạt động | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn về cách làm một món ăn | ||
TOÁN | 1 | Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 | |
2 | Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 | ||
3 | Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường | ||
4 | Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường | ||
5 | Bài 8. Luyện tập chung | ||
TNXH | 1 | Bài 2: Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà.( tiết 2) | |
2 | Bài 3: Vệ sinh xung quanh nhà ( tiết 1) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Giao lưu tài năng của học trò | |
2 | SHTCĐ: Ngôi sao của tôi, ngôi sao của bạn. | ||
3 | SHL: Sản phẩm theo sở thích | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 2: Tự hào Tổ quốc Việt Nam ( tiết 1) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 2: Sử dụng đèn học ( tiết 1) | |
MĨ THUẬT | 1 | Hoa văn trên một số trang phục dân tộc | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | – Ôn đọc nhạc Bài số 1
– Thường thức âm nhạc: Dàn trống dân tộc |
|
KNS |
TUẦN 4
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Mùa hè lấp lánh | |
Nói và nghe: Kể chuyện Chó Đốm con và mặt trời | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Mùa hè lấp lánh | ||
4+5 | Đọc: Tạm biệt mùa hè | ||
Đọc mở rộng | |||
6 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về mùa hè. Dấu hai chấm | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về một người bạn | ||
TOÁN | 1 | Bài 8. Luyện tập chung ( T2) | |
2 | Bài 8. Luyện tập chung ( T3) | ||
3 | Bài 9. Bảng nhân 6, bảng chia 6 ( T1) | ||
4 | Bài 9. Bảng nhân 6, bảng chia 6 ( T2) | ||
5 | Bài 10. Bảng nhân 7, bảng chia 7 ( T1) | ||
TNXH | 1 | Bài 3: Vệ sinh xung quanh nhà ( tiết 2) | |
2 | Bài 4. Ô tập chủ đề gia đình ( tiết 1) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Giới thiệu sản phẩm của các câu lạc bộ | |
2 | SHTCĐ: Đọc sách theo sở thích | ||
3 | SHL: Danh mục sách theo sở thích. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 2: Tự hào Tổ quốc Việt Nam ( tiết 2) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 2: Sử dụng đèn học ( tiết 2) | |
MĨ THUẬT | 1 | Màu sắc em yêu | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Tổ chức hoạt động vận dụng sáng tạo | |
KNS |
TUẦN 5
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Đi học vui sao | |
Nói và nghe: Tới lớp tới trường | |||
3 | Viết: Nhớ – viết: Đi học vui sao | ||
4+5 | Đọc: Con đường tới trường | ||
Viết: Ôn chữ hoa D, Đ | |||
6 | Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với người mà em yêu quý | ||
TOÁN | 1 | Bài 10. Bảng nhân 7, bảng chia 7 (T2) | |
2 | Bài 11. Bảng nhân 8, bảng chia 8 (T1) | ||
3 | Bài 11. Bảng nhân 8, bảng chia 8 (T2) | ||
4 | Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9 (T1) | ||
5 | Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9 (T2) | ||
TNXH | 1 | Bài 4. Ô tập chủ đề gia đình ( tiết 2) | |
2 | Bài 5: Hoạt động kết nối với cộng đồng ( tiết 1) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Đêm hội trăng rằm | |
2 | SHTCĐ: Thời gian biểu của em. | ||
3 | SHL: Quý trọng thời gian. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 2: Tự hào Tổ quốc Việt Nam ( tiết 3) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 3: Sử dụng quạt điện ( tiết 1) | |
MĨ THUẬT | 1 | Màu sắc em yêu | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Học bài hát: Quốc ca Việt Nam | |
KNS |
TUẦN 6
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Lời giải toán đặc biệt | |
Nói và nghe: Kê chuyện Đội viên tương lai | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Lời giải toán đặc biệt | ||
4+5 | Đọc: Bài tập làm văn | ||
Đọc mở rộng | |||
6 | Luyện tập: Từ ngữ về nhà trường. Dấu chấm hỏi | ||
7 | Luyện tập: Luyện viết đơn | ||
TOÁN | 1 | Bài 12. Bảng nhân 9, bảng chia 9 ( T3) | |
2 | Bài 13. Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia (T1) | ||
3 | Bài 13. Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia ( T2) | ||
4 | Bài 14. Một phần mấy (T1) | ||
5 | Bài 14. Một phần mấy (T2) | ||
TNXH | 1 | Bài 5: Hoạt động kết nối với cộng đồng ( tiết 2) | |
2 | Bài 6: Truyền thống trường em ( tiết 1) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Sách bút thân yêu | |
2 | SHTCĐ: Cuốn sổ nhắc việc | ||
3 | SHL: Làm việc theo kế hoạch. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 3: Quan tâm làng xóm láng giềng ( tiết 1) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 3: Sử dụng quạt điện ( tiết 2) | |
MĨ THUẬT | 1 | Màu sắc em yêu | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | – Ôn bài hát: Quốc ca Việt Nam
– Nghe nhạc Ca ngợi Tổ Quốc |
|
KNS |
TUẦN 7
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Bàn tay cô giáo | |
Nói và nghe: Một giờ học thú vị | |||
3 | Viêt: Nghe – viết: Nghe thầy đọc thơ | ||
4+5 | Đọc: Cuộc họp của chữ viết | ||
Viết: Ôn chữ hoa E, Ê | |||
6 | Luyện tập: Câu kể. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân | ||
TOÁN | 1 | Bài 15. Luyện tập chung (T1) | |
2 | Bài 15. Luyện tập chung(T2) | ||
3 | Bài 16. Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng | ||
4 | Bài 16. Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng | ||
5 | Bài 17. Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn | ||
TNXH | 1 | Bài 6: Truyền thống trường em ( tiết 2) | |
2 | Bài 7: Giữ an toàn và vệ sinh ở trường ( tiết 1) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Hội chợ trao đổi đồ dùng, đồ chơi. | |
2 | SHTCĐ: Ứng xử với đồ cũ. | ||
3 | SHL: Phân loại đồ cũ. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 3: Quan tâm làng xóm láng giềng ( tiết 2) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 4: Sử dụng máy thu thanh ( tiết 1) | |
MĨ THUẬT | 1 | Vẻ đẹp của khối | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Nhạc cụ Ma-ra-cát | |
KNS |
TUẦN 8
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Thư viện | |
Nói và nghe: Kể chuyện Mặt trời mọc ở .. đằng Tây! | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Thư viện | ||
4+5 | Đọc: Ngày em vào đội | ||
Đọc mở rộng | |||
6 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thư viện. Câu cảm | ||
7 | Luyện tập: Luyện viết thông báo | ||
TOÁN | 1 | Bài 18. Góc, góc vuông, góc không vuông | |
2 | Bài 19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình vuông, hình chữ nhật T1 | ||
3 | Bài 19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình vuông, hình chữ nhật T2 | ||
4 | Bài 19. Hình tam giác, hình tứ giác. Hình vuông, hình chữ nhật T3 | ||
5 | Bài 20. Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí ( T1) | ||
TNXH | 1 | Bài 7: Giữ an toàn và vệ sinh ở trường ( tiết 2) | |
2 | Bài 7: Giữ an toàn và vệ sinh ở trường ( tiết 3) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Ngày hội tiêu dùng thông minh | |
2 | SHTCĐ: Người tiêu dùng thông minh. | ||
3 | SHL: Cũ mà vẫn tốt. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 3: Quan tâm làng xóm láng giềng ( tiết 3) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 4: Sử dụng máy thu thanh ( tiết 2) | |
MĨ THUẬT | 1 | Vẻ đẹp của khối | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Tổ chức hoạt động Vận dụng – Sáng tạo | |
KNS |
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Ôn tập giữa học kì 1(T1) | |
Ôn tập giữa học kì 1(T2) | |||
3 | Ôn tập giữa học kì 1(T3) | ||
4+5 | Ôn tập giữa học kì 1(T4) | ||
Ôn tập giữa học kì 1(T5) | |||
6 | Ôn tập giữa học kì 1(T6) | ||
7 | Ôn tập giữa học kì 1(T7) | ||
TOÁN | 1 | Bài 20. Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí | |
2 | Bài 21. Khối lập phương, khối hộp chữ nhật | ||
3 | Bài 22. Luyện tập chung | ||
4 | Bài 22. Luyện tập chung | ||
5 | Bài 23. Nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số (T1) | ||
TNXH | 1 | Bài 8: Ôn tập chủ đề trường học ( tiết 1) | |
2 | Bài 8: Ôn tập chủ đề trường học ( tiết 2) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Phong trào xây dựng tủ sách lớp học. | |
2 | SHTCĐ: Lớp học của em | ||
3 | SHL: Lớp học thân thương. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 3: Quan tâm làng xóm láng giềng ( tiết 4) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 4: Sử dụng máy thu thanh ( tiết 3) | |
MĨ THUẬT | 1 | Vẻ đẹp của khối | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Học bài hát: Vui đến trường | |
KNS |
TUẦN 9
TUẦN 10
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Ngưỡng cửa | |
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích nhà sàn | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Đồ đạc trong nhà | ||
4+5 | Đọc: Món quà đặc biệt | ||
Viết: Ôn chữ hoa G, H | |||
6 | Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiến | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ vật trong nhà hoặc ở lớp | ||
TOÁN | 1 | Bài 23. Nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số (T2) | |
2 | Bài 24. Gấp một số lên một số lần ( T1) | ||
3 | Bài 24. Gấp một số lên một số lần(T2) | ||
4 | Bài 25. Phép chia hết, phép chia có dư(T1) | ||
5 | Bài 25. Phép chia hết, phép chia có dư(T2) | ||
TNXH | 1 | Kiểm tra đánh giá giữa HK I. | |
2 | Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ( tiết 1) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Triển lãm tranh về chủ đề “ Tình bạn” | |
2 | SHTCĐ: Bảo vệ tình bạn. | ||
3 | SHL: Chúng mình hiểu nhau | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Thực hành giữa học kì 1 | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 4: Sử dụng máy thu thanh ( tiết 4) | |
MĨ THUẬT | 1 | Một số vật liệu sử dụng trong thực hành, sáng tạo mĩ thuật | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | – Ôn bài hát Vui đến trường
– Đọc nhạc Bài đọc số 2 |
|
KNS |
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Khi cả nhà bé tí | |
Nói và nghe: Những người yêu thương | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Khi cả nhà bé tí | ||
4+5 | Đọc: Trò chuyện cùng mẹ | ||
Đọc mở rộng | |||
6 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về người thân. Dấu hai chấm | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn tả ngôi nhà của em | ||
TOÁN | 1 | Bài 26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số(T1) | |
2 | Bài 26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số(T2) | ||
3 | Bài 26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số(T3) | ||
4 | Bài 27. Giảm một số đi một số lần(T1) | ||
5 | Bài 27. Giảm một số đi một số lần(T2) | ||
TNXH | 1 | Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ( tiết 2) | |
2 | Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ( tiết 3) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Gương sáng đội ta | |
2 | SHTCĐ: Phấn đấu trở thành đội viên | ||
3 | SHL: Tự hòa về Đội ta | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 4: Ham học hỏi ( tiết 1) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 5: Sử dụng máy thu hình ( tiết 1) | |
MĨ THUẬT | 1 | Một số vật liệu sử dụng trong thực hành, sáng tạo mĩ thuật | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | – Ôn đọc nhạc Bài đọc số 2
– Nghe nhạc Đi học |
|
KNS |
TUẦN 11
TUẦN 12
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Tia nắng bé nhỏ | |
Nói và nghe: Kể chuyện Tia nắng bé nhỏ | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Kho sách của ông bà. | ||
4+5 | Đọc: Để cháu năm tay ông | ||
Viết: Ôn chữ hoa I, K | |||
6 | Luyện tập: Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm. Câu kể | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm của em với người thân | ||
TOÁN | 1 | Bài 28. Bài toán giải bằng hai phép tính(T1) | |
2 | Bài 28. Bài toán giải bằng hai phép tính(T2) | ||
3 | Bài 29. Luyện tập chung(T1) | ||
4 | Bài 29. Luyện tập chung(T2) | ||
5 | Bài 30. Mi – li – mét (T1) | ||
TNXH | 1 | Bài 10 : Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp ( tiết 1) | |
2 | Bài 10 : Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp ( tiết 2) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam | |
2 | SHTCĐ: Thầy cô trong mắt em. | ||
3 | SHL: Món quà tặng thầy cô. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 4: Ham học hỏi ( tiết 2) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 5: Sử dụng máy thu hình ( tiết 2) | |
MĨ THUẬT | 1 | Một số vật liệu sử dụng trong thực hành, sáng tạo mĩ thuật | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Tổ chức hoạt động Vận sụng – Sáng tạo | |
KNS |
TUẦN 13
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Tôi yêu em tôi | |
Nói và nghe: Tình cảm anh chị em | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Tôi yêu em tôi | ||
4+5 | Đọc: Bạn nhỏ trong nhà. | ||
Đọc mở rộng | |||
6 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về bạn trong nhà. So sánh | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn tả đồ vật em yêu thích. | ||
TOÁN | 1 | Bài 30. Mi – li – mét (T2) | |
2 | Bài 31. gam | ||
3 | Bài 32. Mi – li – lít | ||
4 | Bài 33. Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ | ||
5 | Bài 34. Thực hành và trải nghiệm với các đợn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C (T1) | ||
TNXH | 1 | Bài 10 : Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp ( tiết 3) | |
2 | Bài 11: Di tích lịch sử -văn hóa và cảnh quan thiên nhiên ( tiết 1) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Tự phục vụ bản thân | |
2 | SHTCĐ: Tự sắp xếp đồ dùng ngăn nắp. | ||
3 | SHL: Đôi tay khéo léo. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 4: Ham học hỏi ( tiết 3) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 5: Sử dụng máy thu hình ( tiết 3) | |
MĨ THUẬT | 1 | Biết ơn thầy cô | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Học bài hát: Khúc nhạc trên nương xa. | |
KNS |
TUẦN 14
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Những bậc đá chạm mây. | |
Nói và nghe: Kể chuyện những bậc đá chạm mây. | |||
3 | Viết: Nghe – viết : Những bậc đá chạm mấy | ||
4+5 | Đọc: Đi tìm mặt trời. | ||
Viết: Ôn chữ hoa L | |||
6 | Luyện tập: Từ trái nghĩa. Đặt câu kiến | ||
7 | Luyện tập: Viết 2 – 3 câu nêu lí do em thích hoặc không thích một câu chuyện em đã nghe đã đọc. | ||
TOÁN | 1 | Bài 34. Thực hành và trải nghiệm với các đợn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C (T2) | |
2 | Bài 35. Luyện tập chung(T1) | ||
3 | Bài 35. Luyện tập chung(T2) | ||
4 | Bài 36. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.(T1) | ||
5 | Bài 36. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.(T2) | ||
TNXH | 1 | Bài 11: Di tích lịch sử -văn hóa và cảnh quan thiên nhiên ( tiết 2) | |
2 | Bài 12: Ôn tập chủ đề Cộng đồng, địa phương ( tiết 1) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Thư viện em yêu. | |
2 | SHTCĐ: Góc học tập đáng yêu. | ||
3 | SHL: Góc nhà thân thương. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 5: Giữ lời hứa ( tiết 1) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 5: Sử dụng máy thu hình ( tiết 4) | |
MĨ THUẬT | 1 | Biết ơn thầy cô | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | – Ôn bài hát: Khúc nhạc trên nương xa
– Nhạc cụ Thể hiện các hình tiết tấu bằng nhạc cụ gõ. |
|
KNS |
TUẦN 15
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Những chiếc áo ấm | |
Nói và nghe: Thêm sức thêm tài | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Trong vườn | ||
4+5 | Đọc: Con đường của bé. | ||
Đọc mở rộng | |||
6 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp. Câu hỏi | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn ngắn nếu lí do em thích hay không thích một nhân vật trong câu chuyên em đã học. | ||
TOÁN | 1 | Bài 37. Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số(T1) | |
2 | Bài 37. Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số(T2) | ||
3 | Bài 37. Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số(T3) | ||
4 | Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số(T1) | ||
5 | Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số(T2) | ||
TNXH | 1 | Bài 12: Ôn tập chủ đề Cộng đồng, địa phương ( tiết 2) | |
2 | Bài 13: Một số bộ phận của thực vật ( tiết 1) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22-12 | |
2 | SHTCĐ: Nhà là tổ ấm | ||
3 | SHL: Em chăm sóc nhà cửa. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 5: Giữ lời hứa ( tiết 2) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình ( tiết 1) | |
MĨ THUẬT | 1 | Biết ơn thầy cô | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | – Nghe nhạc: Tiếng đàn T’rưng
– Thường thức âm nhạc: Những khúc hát ru |
|
KNS |
TUẦN 16
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Ngôi nhà trong cỏ | |
Nói và nghe: Kể chuyện Hàng xóm của Tắc kè | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Gió | ||
4+5 | Đọc: Những ngọn hải đăng | ||
Viết: Ôn chữ hoa M, N | |||
6 | Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động | ||
7 | Luyện tập: Luyện viết thư | ||
TOÁN | 1 | Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số(T3) | |
2 | Bài 38. Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số(T4) | ||
3 | Bài 39. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé(T1) | ||
4 | Bài 39. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé(T2) | ||
5 | Bài 40. Luyện tập chung(T1) | ||
TNXH | 1 | Bài 13: Một số bộ phận của thực vật ( tiết 2) | |
2 | Bài 13: Một số bộ phận của thực vật ( tiết 3) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Nét đẹp học trò | |
2 | SHTCĐ: Nhà sạch thì mát. | ||
3 | SHL: Chăm làm việc nhà. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 5: Giữ lời hứa ( tiết 3) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình ( tiết 2) | |
MĨ THUẬT | 1 | Biết ơn thầy cô | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Tổ chức hoạt động Vận sụng – Sáng tạo | |
KNS |
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Người làm đồ chơi | |
Nói và nghe: Kể chuyện Người làm đồ chơi | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Người làm đồ chơi | ||
4+5 | Đọc: Cây bút thần | ||
Đọc mở rộng | |||
6 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thành thị và nông thôn. So sánh. | ||
7 | Luyện tập: Viết thư cho bạn. | ||
TOÁN | 1 | Bài 40. Luyện tập chung (T2) | |
2 | Bài 41. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 (T1) | ||
3 | Bài 41. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000(T2) | ||
4 | Bài 41. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000(T3) | ||
5 | Bài 42. Ôn tập biểu thức số (T1) | ||
TNXH | 1 | Bài 14: Chức năng một số bộ phận của thực vật ( tiết 1) | |
2 | Bài 14: Chức năng một số bộ phận của thực vật ( tiết 2) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Kỉ niệm theo ta | |
2 | SHTCĐ: Đồ dùng của người thân | ||
3 | SHL: Câu chuyện yêu thương. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Thực hành rèn kĩ năng cuối HK I | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình ( tiết 3) | |
MĨ THUẬT | 1 | Kiểm tra đánh giá cuối HK I | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Ôn tập cuối HK I | |
KNS |
TUẦN 17
TUẦN 18
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | |||
3 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | ||
4+5 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | ||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | |||
6 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | ||
7 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 | ||
TOÁN | 1 | Bài 42. Ôn tập biểu thức số (T2) | |
2 | Bài 43. Ôn tập hình học và đo lường(T1) | ||
3 | Bài 43. Ôn tập hình học và đo lường(T2) | ||
4 | Bài 44. Ôn tập chung (T1) | ||
5 | Bài 44. Ôn tập chung (T2) | ||
TNXH | 1 | Bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng ( tiết 1) | |
2 | Ôn tập cuối HK I | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Biết ơn người thân trong gia đình | |
2 | SHTCĐ: Lá thư tri ân. | ||
3 | SHL: Tình cảm gia đình | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 6. Tích cực hoàn thành nhiệm vụ ( tiết 1) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình ( tiết 4) | |
MĨ THUẬT | 1 | Cảnh vật quanh em | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Ôn tâp cuối HK I | |
KNS |
TUẦN 19
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Bầu trời | |
Nói và nghe: Bầu trời trong mắt em | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Buổi sáng | ||
4+5 | Đọc: Mưa | ||
Viết: Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ | |||
6 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ hiện tượng thiên nhiên. Câu cảm, câu khiến. | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại diễn biến một hoạt động ngoài trời | ||
TOÁN | 1 | Bài 45. Các số có 4 chữ số. Số 10 000 (T1) | |
2 | Bài 45. Các số có 4 chữ số. Số 10 000(T2) | ||
3 | Bài 45. Các số có 4 chữ số. Số 10 000(T3) | ||
4 | Bài 46. So sánh các số trong phạm vi 10 000(T1) | ||
5 | Bài 46. So sánh các số trong phạm vi 10 000(T2) | ||
TNXH | 1 | Bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng ( tiết 2) | |
2 | Bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng ( tiết 3) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Cùng người thân sắm Tết | |
2 | SHTCĐ: Lao động và thu nhập gia đình | ||
3 | SHL: Mua sắm tiết kiệm. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 6. Tích cực hoàn thành nhiệm vụ ( tiết 2) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Ôn tập và kiểm tra.( tiết 1) | |
MĨ THUẬT | 1 | Cảnh vật quanh em | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Học bài hát: Đón xuân về | |
KNS |
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Cóc kiện trời | |
Nói và nghe: Kể chuyện Cóc kiện trời | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Trăng trên biển | ||
4+5 | Đọc: Những cái tết đáng yêu | ||
Đọc mở rộng | |||
6 | Luyện tập: Từ cùng nghĩa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?. | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn về hoạt động trồng cây | ||
TOÁN | 1 | Bài 47. Làm quen với chữ số La Mã(T1) | |
2 | Bài 47. Làm quen với chữ số La Mã(T2) | ||
3 | Bài 48. Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm | ||
4 | Bài 49. Luyện tập chung(T1) | ||
5 | Bài 49. Luyện tập chung(T2) | ||
TNXH | 1 | Bài 16: Sử dụng hợp lý động vật và thực vật ( tiết 1) | |
2 | Bài 16: Sử dụng hợp lý động vật và thực vật ( tiết 2) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Ngày hội gia đình. | |
2 | SHTCĐ: Tiết kiệm điện nước trong gia đình. | ||
3 | SHL: Sử dụng thiết bị điện, nước. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 6. Tích cực hoàn thành nhiệm vụ ( tiết 3) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Ôn tập và kiểm tra. ( tiết 2) | |
MĨ THUẬT | 1 | Cảnh vật quanh em | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | – Ôn bài hát: Đón xuân về
– Đọc nhạc Bài đọc số 3 |
|
KNS |
TUẦN 20
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Ngày hội rừng xanh | |
Nói và nghe: Rừng | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Chim chích bông | ||
4+5 | Đọc: Cây gạo | ||
Viết: Ôn chữ hoa P, Q | |||
6 | Luyện tập: So sánh. Đặt câu hỏi Ở đâu? | ||
7 | Luyện tập: Viết lại tình cảm, cảm xúc về một cảnh trong tranh. | ||
TOÁN | 1 | Bài 49. Luyện tập chung(T3) | |
2 | Bài 50. Chu vi hình tam giác, tứ giác, hình vuông, hình chữ nhật(T1) | ||
3 | Bài 50. Chu vi hình tam giác, tứ giác, hình vuông, hình chữ nhật(T2) | ||
4 | Bài 50. Chu vi hình tam giác, tứ giác, hình vuông, hình chữ nhật(T3) | ||
5 | Bài 51. Diện tích của một hình. Xăng – ti – mét vuông(T1) | ||
TNXH | 1 | Bài 17: Ôn tập chủ đề động vật và thực vật ( tiết 1) | |
2 | Bài 17: Ôn tập chủ đề động vật và thực vật ( tiết 2) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Vì tầm vóc Việt | |
2 | SHTCĐ: Bếp nhà em | ||
3 | SHL: Tiêu chí đánh giá của ông Táo. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 7: Khám phá bản thân (tiết 1) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 7: Dụng cụ và vật liệu làm thủ công ( tiết 1) | |
MĨ THUẬT | 1 | Cảnh vật quanh em | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | – Ôn đọc nhạc bài số 3
– Thường thức âm nhạc Giới thiệu đàn Vi- o – lông – Nghe nhạc Mùa xuân ơi |
|
KNS |
TUẦN 21
TUẦN 22
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Mặt trời xanh của tôi | |
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích hoa mào gà | |||
3 | Viết: Nhớ – viết: Mặt trời xanh của tôi | ||
4+5 | Đọc: Bầy voi rừng Trường Sươn | ||
Đọc mở rộng | |||
6 | Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm. Đặt và trả lời câu hỏi về thời gian địa điểm. | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em về một cảnh vật | ||
TOÁN | 1 | Bài 51. Diện tích của một hình. Xăng – ti – mét vuông(T2) | |
2 | Bài 52. Diện tích hình vuông, diện tích hình chữ nhật(T1) | ||
3 | Bài 52. Diện tích hình vuông, diện tích hình chữ nhật(T2) | ||
4 | Bài 52. Diện tích hình vuông, diện tích hình chữ nhật(T3) | ||
5 | Bài 53. Luyện tập chung(T1) | ||
TNXH | 1 | Bài 18: Cơ quan tiêu hóa ( tiết 1) | |
2 | Bài 18: Cơ quan tiêu hóa ( tiết 2) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Ăn uống lành mạnh | |
2 | SHTCĐ: Ăn sạch | ||
3 | SHL: Thực phẩm sạch | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 7: Khám phá bản thân (tiết 2) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 7: Dụng cụ và vật liệu làm thủ công ( tiết 2) | |
MĨ THUẬT | 1 | Chân dung người thân trong gia đình | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Tổ chức hoạy động Vận dụng – sáng tạo | |
KNS |
TUẦN 23
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | |
Nói và nghe: Học từ bạn | |||
3 | Viết: Nghe- viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. | ||
4+5 | Đọc: Quả hồng của thỏ con | ||
Viết: Ôn chữ hoa R, S | |||
6 | Luyện tập: Từ cùng nghĩa. Dấu gạch ngang | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn nêu lí do em thích hoặc không thích trong chuyện Quả hồng của thỏ con | ||
TOÁN | 1 | Bài 53. Luyện tập chung(T2) | |
2 | Bài 53. Luyện tập chung(T3) | ||
3 | Bài 54. Phép cộng trong phạm vi 10 000(T1) | ||
4 | Bài 54. Phép cộng trong phạm vi 10 000(T2) | ||
5 | Bài 55. Phép trừ trong phạm vi 10 000(T1) | ||
TNXH | 1 | Bài 19: Chăm sóc vầ bảo vệ cơ quan tiêu hóa ( tiết 1) | |
2 | Bài 19: Chăm sóc vầ bảo vệ cơ quan tiêu hóa ( tiết 2) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Chào mừng ngày quốc tế phụ nữ | |
2 | SHTCĐ: Bên mâm cơm | ||
3 | SHL: Quy tắc ứng xử khi ăn uống | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 7: Khám phá bản thân (tiết 3) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 8: làm dụng cụ học tập ( tiết 1) | |
MĨ THUẬT | 1 | Chân dung người thân trong gia đình | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Học bài hát: Đẹp mãi tuổi thơ | |
KNS |
TUẦN 24
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Chuyện bên cửa sổ | |
Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé đánh giầy. | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Chuyện bên cửa sổ. | ||
4+5 | Đọc: Tay trái và tay phải | ||
Đọc mở rộng | |||
6 | Luyện tập: Dấu ngoặc kép. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn nêu lí do em thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyên đã nnghe, đã đọc.
|
||
TOÁN | 1 | Bài 55. Phép trừ trong phạm vi 10 000(T2) | |
2 | Bài 56. Nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số(T1) | ||
3 | Bài 56. Nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số(T2) | ||
4 | Bài 56. Nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số(T3) | ||
5 | Bài 57. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(T1) | ||
TNXH | 1 | Bài 20: Cơ quan tuần hoàn ( tiết 1) | |
2 | Bài 20: Cơ quan tuần hoàn ( tiết 2) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Tự bảo vệ bản thân | |
2 | SHTCĐ: Ăn uống ngoài hàng quán. | ||
3 | SHL: Cẩm nang ăn uống an toàn | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 7: Khám phá bản thân (tiết 4) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 8: làm dụng cụ học tập ( tiết 2) | |
MĨ THUẬT | 1 | Chân dung người thân trong gia đình | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | – Ôn bài hát Đẹp mãi tuổi thơ
– Nghe nhạc Ước mơ hồng |
|
KNS |
TUẦN 25
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Mèo đi câu cá | |
Nói và nghe: Cùng vui làm việc | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Bài học của gấu | ||
4+5 | Đọc: Học nghề | ||
Viết: Ôn chữ hoa T, U, Ư | |||
6 | Luyện tập: Dấu gạch gang. | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu ước mơ của mình | ||
TOÁN | 1 | Bài 57. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(T2) | |
2 | Bài 57. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(T3) | ||
3 | Bài 58. Luyện tập chung(T1) | ||
4 | Bài 58. Luyện tập chung(T2) | ||
5 | Bài 58. Luyện tập chung(T3) | ||
TNXH | 1 | Bài 21: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn ( tiết 1) | |
2 | Bài 21: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn ( tiết 2) | ||
HĐTN | 1 | SHDC:Làng nghề truyền thống. | |
2 | SHTCĐ: Truyền thống quê hương em. | ||
3 | SHL: Tự hào về truyền thống quê hương. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 7: Khám phá bản thân (tiết 5) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 8: làm dụng cụ học tập ( tiết 3) | |
MĨ THUẬT | 1 | Chân dung người thân trong gia đình | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Nhạc cụ Thể hiện các hình tiết tấu bằng nhạc cụ gõ. | |
KNS |
TUẦN 26
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Ngày như thế nào là đẹp? | |
Nói và nghe: Kể chuyện Ngày như thế nào là đẹp? | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Ngày như thế nào là đẹp? | ||
4+5 | Đọc: A lô, tớ đây. | ||
Đọc mở rộng | |||
6 | Luyện tập: Nhận biết câu kể, câu hỏi theo mục đích nói. | ||
7 | Luyện tập: Viết thư điện tử | ||
TOÁN | 1 | Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000(T1) | |
2 | Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000(T2) | ||
3 | Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000(T3) | ||
4 | Bài 59. Các số có năm chữ số. Số 100 000(T4) | ||
5 | Bài 60. So sánh các số trong phạm vi 100 000(T1) | ||
TNXH | 1 | Bài 22: Cơ quan thần kinh ( tiết 1) | |
2 | Bài 22: Cơ quan thần kinh ( tiết 2) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Phong trào “ Mùa đông ấm, mùa hè vui” | |
2 | SHTCĐ: Mùa đông ấm mùa hè vui. | ||
3 | SHL: Món quà tặng bạn. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Thực hành rèn kĩ năng | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 9: Làm biển báo giao thông ( tiết 1) | |
MĨ THUẬT | 1 | Sinh hoạt trong gia đình | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Tổ chức hoạt động Vận dụng – Sáng tạo | |
KNS |
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1 | Ôn tập giữa học kì 2(T1) | |
2 | Ôn tập giữa học kì 2(T2) | ||
3 | Ôn tập giữa học kì 2(T3) | ||
4 | Ôn tập giữa học kì 2(T4) | ||
5 | Ôn tập giữa học kì 2(T5) | ||
6 | Ôn tập giữa học kì 2(T6) | ||
7 | Ôn tập giữa học kì 2(T7)
|
||
TOÁN | 1 | Bài 60. So sánh các số trong phạm vi 100 000(T2) | |
2 | Bài 61. Làm tròn các số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn | ||
3 | Bài 62. Luyện tập chung(T1) | ||
4 | Bài 62. Luyện tập chung(T2) | ||
5 | Bài 62. Luyện tập chung(T3) | ||
TNXH | 1 | Bài 23: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh ( tiết 1) | |
2 | Ôn tập kiểm tra giữa kì 2 | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Câu chuyện về lòng nhân ái. | |
2 | SHTCĐ: Giúp đỡ người khuyết tật. | ||
3 | SHL: Đồng cảm với người khuyết tật. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 8: Xử lý bất hòa với bạn bè ( tiết 1) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 9: Làm biển báo giao thông ( tiết 2) | |
MĨ THUẬT | 1 | Sinh hoạt trong gia đình | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Học hát bài: Con chim non | |
KNS |
TUẦN 27
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Đất nước là gì? | |
Nói và nghe: Cảnh đẹp đất nước. | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Bàn em | ||
4+5 | Đọc: Núi quê tôi | ||
Viết: Ôn viết chữ hoa V, X | |||
6 | Luyện tập: Từ ngữ có nghĩa giống nhau. So sánh. | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em với quê hương. | ||
TOÁN | 1 | Bài 63. Phép cộng trong phạm vi 100 000(T1) | |
2 | Bài 63. Phép cộng trong phạm vi 100 000(T2) | ||
3 | Bài 64. Phép trừ trong phạm vi 100 000(T1) | ||
4 | Bài 64. Phép trừ trong phạm vi 100 000(T2) | ||
5 | Bài 65. Luyện tập chung | ||
TNXH | 1 | Bài 23: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh ( tiết 2) | |
2 | Bài 24: Thu thập thông tin về các chất và hoạt động có hại cho sức khỏe | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Cảnh quan thiên nhiên địa phương em. | |
2 | SHTCĐ: Quê hương em tươi đẹp | ||
3 | SHL: Tự hào vẻ đẹp quê hương. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 8: Xử lý bất hòa với bạn bè ( tiết 2) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 9: Làm biển báo giao thông ( tiết 3) | |
MĨ THUẬT | 1 | Sinh hoạt trong gia đình | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | – Ôn bài hát Con chim non
– Đọc nhạc Bài đọc số 4 |
|
KNS |
TUẦN 28
TUẦN 29
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Sông Hương | |
Nói và nghe: Kể chuyện Sơn Tinh, Thủy Tính. | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Chợ Hòn Gai. | ||
4+5 | Đọc: Tiếng nước mình. | ||
Đọc mở rộng | |||
6 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ về đất nước Việt Nam. Câu khiến, câu cảm. | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn nêu cảm xúc của em về một cảnh đẹp của quê hương đất nước | ||
TOÁN | 1 | Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng – năm(T1) | |
2 | Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng – năm(T2) | ||
3 | Bài 67. Thực hành xem đồng hồ. xem lịch(T1) | ||
4 | Bài 67. Thực hành xem đồng hồ. xem lịch(T2) | ||
5 | Bài 68. Tiền Việt Nam(T1) | ||
TNXH | 1 | Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe | |
2 | Bài 26: Xác định các phương trong không gian ( tiết 1) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Bảo vệ thiên nhiên. | |
2 | SHTCĐ: Tuyên truyền bảo vệ thiên nhiên. | ||
3 | SHL: Tuyên truyền viên nhí. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 8: Xử lý bất hòa với bạn bè ( tiết 3) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 9: Làm biển báo giao thông ( tiết 4) | |
MĨ THUẬT | 1 | Sinh hoạt trong gia đình | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | – Đọc nhạc Bài số 4
– Nghe nhạc Van – xơ Pha- vô-rít |
|
KNS |
TUẦN 30
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Nhà rông | |
Nói và nghe: Quê hương em. | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Nhà rông | ||
4+5 | Đọc: Sự tích ông Đùng, bà Đùng. | ||
Viết: Ôn chữ hoa Y | |||
6 | Luyện tập: Dấu ngoặc kép, dấu gach ngang | ||
7 | Luyện tập: Viết 2-3 câu nêu lí do em thích nhân vật. | ||
TOÁN | 1 | Bài 68. Tiền Việt Nam(T2) | |
2 | Bài 69. Luyện tập chung(T1) | ||
3 | Bài 69. Luyện tập chung(T2) | ||
4 | Bài 69. Luyện tập chung(T3) | ||
5 | Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số(T1) | ||
TNXH | 1 | Bài 26: Xác định các phương trong không gian ( tiết 2) | |
2 | Bài 27: Trái Đất và các đới khí hậu.( tiết 1) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Phóng viên môi trường nhí | |
2 | SHTCĐ: Môi trường kêu cứu. | ||
3 | SHL: Bảng thông tin môi trường | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 8: Xử lý bất hòa với bạn bè ( tiết 4) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 10: Làm đồ chơi ( tiết 1) | |
MĨ THUẬT | 1 | An toàn giao thông | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Tổ chức hoạt động Vận dụng – Sáng tạo. | |
KNS |
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Hai Bà Trưng. | |
Nói và nghe: Kể chuyện Hai Bà Trưng. | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Hai Bà Trưng | ||
4+5 | Đọc: Cùng bác qua suối. | ||
Đọc mở rộng | |||
6 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ chỉ lễ hội hoặc hội. Dấu ngoặc kép, dấu gạch ngang. | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn về nhân vật yêu thích trong câu chuyện em đã nghe, đã đọc. | ||
TOÁN | 1 | Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số(T2) | |
2 | Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số(T3) | ||
3 | Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số(T1) | ||
4 | Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số(T2) | ||
5 | Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số(T3) | ||
TNXH | 1 | Bài 27: Trái Đất và các đới khí hậu.( tiết 2) | |
2 | Bài 28: Bề mặt trái đất ( tiết 1) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Phòng chống ô nhiễm môi trường. | |
2 | SHTCĐ: Môi trường xanh. | ||
3 | SHL: Hành động vì môi trường. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 9: Đi bộ an toàn ( tiết 1) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 10: Làm đồ chơi ( tiết 2) | |
MĨ THUẬT | 1 | An toàn giao thông | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Học hát bài: Hè về vui quá. | |
KNS |
TUẦN 31
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Ngọn lửa ô – lim – pích | |
Nói và nghe: Kể chuyện: Đất quý, đất yêu. | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Ngọn lửa o – lim – pích | ||
4+5 | Đọc: Rô – bốt ở quanh ta. | ||
Viết: Ôn chữ hoa A, Ă, Â, Q ( kiểu 2) | |||
6 | Luyện tập: Dấu hai chấm. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? | ||
7 | Luyện tập: Viết một bản tin. | ||
TOÁN | 1 | Bài 72. Luyện tập chung(T1) | |
2 | Bài 72. Luyện tập chung(T2) | ||
3 | Bài 73. Phân loại, thu thập, ghi chép số liệu. bảng số liệu(T1) | ||
4 | Bài 73. Phân loại, thu thập, ghi chép số liệu. bảng số liệu(T2) | ||
5 | Bài 73. Phân loại, thu thập, ghi chép số liệu. bảng số liệu(T3) | ||
TNXH | 1 | Bài 28: Bề mặt trái đất ( tiết 2) | |
2 | Bài 28: Bề mặt trái đất ( tiết 3) | ||
HĐTN | 1 | SHDC:Thế giới nghề nghiệp quanh em. | |
2 | SHTCĐ: Nghề em yêu thích. | ||
3 | SHL: Đức tính nghề nghiệp. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 9: Đi bộ an toàn ( tiết 2) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 10: Làm đồ chơi ( tiết 3) | |
MĨ THUẬT | 1 | An toàn giao thông | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | – Ôn bài hát: Hè về vui quá
– Nhạc cụ Thể hiện hình tiết tấu bằng nhạc cụ gõ |
|
KNS |
TUẦN 32
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Thư của ông Trái Đất gửi các bạn nhỏ. | |
Nói và nghe: Môi trường của chúng ta. | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Em nghĩ về Trái Đất. | ||
4+5 | Đọc: Những điều nhỏ tớ làm cho trái đất. | ||
Đọc mở rộng | |||
6 | Luyện tập: Dấu hai chấm, dấu gạch gang, dấu ngoặc kép | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại môt việc làm góp phần bảo vệ môi trường | ||
TOÁN | 1 | Bài 74. Khả năng xảy ra một sự kiện | |
2 | Bài 75. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu.(T1) | ||
3 | Bài 75. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu.(T2) | ||
4 | Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000(T1) | ||
5 | Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000(T2) | ||
TNXH | 1 | Bài 29: Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng ( tiết 1) | |
2 | Bài 29: Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng ( tiết 2) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Ngày hội những người lao động tương lai | |
2 | SHTCĐ: Người lao động tương lai | ||
3 | SHL: Tấm gương nghề nghiệp | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 10: An toàn khi tham gia các phương tiện giao thông ( tiết 1) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Bài 10: Làm đồ chơi ( tiết 4) | |
MĨ THUẬT | 1 | An toàn giao thông | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | – Thường thức âm nhạc Cá heo với âm nhạc
– Hoạt động vận dụng – sáng tạo |
|
KNS |
TUẦN 33
TUẦN 34
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1+2 | Đọc: Bác sĩ Y – éc – xanh. | |
Nói và nghe: Người nổi tiếng. | |||
3 | Viết: Nghe – viết: Bác sĩ Y – éc – xanh. | ||
4+5 | Đọc: Một mái nhà chung | ||
Viết: Ôn chữ hoa M, N, V ( kiểu 2) | |||
6 | Luyện tập: Mở rộng vốn từ Trái đất. Ôn câu cảm, câu khiến | ||
7 | Luyện tập: Viết đoạn văn tả bức tranh về Trái Đất. | ||
TOÁN | 1 | Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000(T1) | |
2 | Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000(T2) | ||
3 | Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000(T1) | ||
4 | Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000(T2) | ||
5 | Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000(T3) | ||
TNXH | 1 | Bài 30: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời ( tiết 1) | |
2 | Bài 30: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời ( tiết 2) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Kỉ niệm sinh nhật Bác Hồ. | |
2 | SHTCĐ: An toàn là bạn. | ||
3 | SHL: Nguyên tắc đảm bảo an toàn trong lao động. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Bài 10: An toàn khi tham gia các phương tiện giao thông ( tiết 2) | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Ôn tập và kiểm tra cuối năm ( tiết 1) | |
MĨ THUẬT | 1 | Kiểm tra đánh giá cuối năm | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Ôn tập cuối năm | |
KNS |
MÔN | TIẾT | TÊN BÀI | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
TIẾNG VIỆT | 1 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T1) | |
2 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T2) | ||
3 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T3) | ||
4 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T4) | ||
5 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T5) | ||
6 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T6) | ||
7 | Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2(T7) | ||
TOÁN | 1 | Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường(T1) | |
2 | Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường(T2) | ||
3 | Bài 80. Ôn tâp bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện | ||
4 | Bài 81. Ôn tập chung | ||
5 | Bài 81. Ôn tập chung | ||
TNXH | 1 | Ôn tập và kiểm tra cuối năm ( tiết 1) | |
2 | Ôn tập và kiểm tra cuối năm ( tiết 2) | ||
HĐTN | 1 | SHDC: Lễ tổng kết năm học. | |
2 | SHTCĐ: Hồ sơ trải nghiệm. | ||
3 | SHL: Buổi liên hoan cuối năm. | ||
ĐẠO ĐỨC | 1 | Thực hành rèn kĩ năng cuối HK II | |
CÔNG NGHỆ | 1 | Ôn tập và kiểm tra cuối năm ( tiết 2) | |
MĨ THUẬT | 1 | Trưng bày sản phẩm | |
THỂ DỤC | 1 | ||
2 | |||
ÂM NHẠC | 1 | Ôn tập cuối năm | |
KNS |
TUẦN 35