Blog Tài Liệu
  • Trang chủ
  • Chuyên đề
    • Chuyên đề Âm nhạc
    • Chuyên đề Âm nhạc – Mĩ thuật
    • Chuyên đề Địa lý
    • Chuyên đề GDCD
    • Chuyên đề hóa học
    • Chuyên đề khoa học tự nhiên
    • Chuyên đề Lịch sử
    • Chuyên đề Ngoại ngữ
    • Chuyên đề Ngữ văn
    • Chuyên đề Sinh học
    • Chuyên đề Tin học
    • Chuyên đề Toán học
    • Chuyên đề vật lý
    • Chuyên đề, Giáo án PTNL,
  • Giáo án
    • Giáo án Âm nhạc, Mĩ thuật, thể dục
    • Giáo án công nghệ
    • Giáo án Địa lý
    • Giáo án giáo dục công dân
    • Giáo án hóa học
    • Giáo án khoa học tự nhiên
    • Giáo án Lịch sử
    • Giáo án Ngữ văn
    • Giáo án sinh học
    • Giáo án tiếng anh
    • Giáo án tin học
    • Giáo án Toán học
    • Giáo án Vật lý
  • EBOOK BLOG
Không có kết quả
View All Result
  • Trang chủ
  • Chuyên đề
    • Chuyên đề Âm nhạc
    • Chuyên đề Âm nhạc – Mĩ thuật
    • Chuyên đề Địa lý
    • Chuyên đề GDCD
    • Chuyên đề hóa học
    • Chuyên đề khoa học tự nhiên
    • Chuyên đề Lịch sử
    • Chuyên đề Ngoại ngữ
    • Chuyên đề Ngữ văn
    • Chuyên đề Sinh học
    • Chuyên đề Tin học
    • Chuyên đề Toán học
    • Chuyên đề vật lý
    • Chuyên đề, Giáo án PTNL,
  • Giáo án
    • Giáo án Âm nhạc, Mĩ thuật, thể dục
    • Giáo án công nghệ
    • Giáo án Địa lý
    • Giáo án giáo dục công dân
    • Giáo án hóa học
    • Giáo án khoa học tự nhiên
    • Giáo án Lịch sử
    • Giáo án Ngữ văn
    • Giáo án sinh học
    • Giáo án tiếng anh
    • Giáo án tin học
    • Giáo án Toán học
    • Giáo án Vật lý
  • EBOOK BLOG
Không có kết quả
View All Result
Blog Tài Liệu
Không có kết quả
View All Result
Trang chủ Chuyên đề Chuyên đề Toán học

CHỦ ĐỀ 1.3 CÁC PHÉP TOÁN CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ TỰ NHIÊN

CHỦ ĐỀ 1.3 CÁC PHÉP TOÁN CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ TỰ NHIÊN

Trần Văn Hoàng by Trần Văn Hoàng
24/10/2022
in Chuyên đề Toán học
0
0
SHARES
46
VIEWS
Chia sẻ lên FacebookPinterest

CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 6 CHỦ ĐỀ 1.3 CÁC PHÉP TOÁN CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ TỰ NHIÊN

CHỦ ĐỀ 1.3 – CÁC PHÉP TOÁN
CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ TỰ NHIÊN

PHẦN I. TÓM TẮT
LÍ THUYẾT.

1. Phép cộng hai số tự nhiên

1.1.
Phép cộng hai số tự nhiên
image001 và image002 cho ta một số tự nhiên gọi là tổng của chúng.

Kí
hiệu:
image003 trong đó: image001, image002 gọi là số hạng, image004 gọi
là tổng.

1.2.
Tính chất cơ bản của phép cộng:

        a.
Tính giao hoán:
image005 

        b.
Tính chất kết hợp:
image006 

        c.
Cộng với số 0:
image007 

2. Phép trừ hai số tự nhiên

image008 với
image009

3. Phép nhân hai số tự nhiên

3.1.
Phép nhân hai số tự nhiên
image001 và
image002 cho
ta một số tự nhiên gọi là tích của chúng.

 Kí
hiệu:
image010trong
đó:
image001,
image002 gọi
là thừa số,
image004 gọi
là tích.

3.2.
Tích chất cơ bản của phép nhân:

        a.
Tính giao hoán:
image011 

        b.
Tính chất kết hợp:
image012 

        c.
Nhân với số 1 :
image013 

d. Tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép cộng:
image014

4. Phép chia hai số tự nhiên

Với
hai số tự nhiên
image001 và
image002 đã
cho (
image015),
ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên
image016 và
image017 sao
cho
image018,
trong đó
image019.

Nếu
image020 thì
ta có phép chia hết
image021;
với
image001 là
số bị chia.
image002 là
số chia,
image016 là
thương.

Nếu
image022 thì
ta có phép chia có dư
image021 (dư
image017)
; với
image001 là
số bị chia.
image002 là
số chia,
image016 là
thương và
image017 là
số dư.

PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.

1. Phép cộng hai số tự
nhiên

Dạng
1:
Tính tổng một cách
hợp lý

I. Phương pháp giải.

Vận dụng các tính chất giao hoán, kết
hợp của phép cộng để tạo thành tổng
tròn chục, tròn trăm.

II. Bài toán

Bài 1:

Tính tổng một cách hợp lý

a) image023                                                b) image024               

c) image025                                        d) image026              

e) image027 

Lời giải

a)
image023image028image029image030

b)
image024image031image032image033

c)
image025image034image035image036

d)
image026image037image038image039

e)
image027image040image041image039

Bài 2:

Tính tổng sau:

a) image042 

b) image043

c) image044  

d) image045 

e) image046 

Lời giải

a)
image042

image047 

image048 image049

b)
image043 

image050 

image051 image052 

c)
image053

image054 

image055 

image056 image057 

d) image058 

image059 

image060 

image061 image062 

e) image063 

image064 

=image065 

image066 = 1472

Bài 3:

Tính nhẩm

a) image067                                  b) image068                       c) image069 

d) image070                                 e) image071 

Lời giải

a) image067image072image073= 116

b) image068image074image075= 1041

c) image069image076image077image078 235

d) image079 image080 image081 image082 

e) image071 image083 image084 image085 

 

 

 

Dạng 2: Tìm x

I. Phương pháp giải.

     Coi trong ngoặc là một số hạng, số
bị trừ hay số trừ cần tìm, khi đó sử
dụng quan hệ phép cộng, phép trừ để
đưa về dạng quen thuộc. Sau đó vận
dụng quy tắc:

* Muốn tìm số hạng chưa biết ta
lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

* Muốn tìm số bị trừ ta lấy
hiệu cộng với số trừ hay Muốn tìm số
trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

* Muốn tìm thừa số chưa biết ta lây tích
chia cho thừa số đã biết.

II. Bài toán.

Bài 1:

Tìm x, biết:

a) image086                                                          b)
image087 

c) image088                                  d) image089 

e) image090 

Lời giải

a)
image086image091image092

b)
image093image094image095

c)
image096image097image098

d)
image099image100

e)
image101image102

Bài 2:

a) Tìm số tự nhiên biết rằng nếu
số đó cộng thêm
image103 đơn vị ta thu được một
số tự nhiên là
image104.

b) Tìm số tự nhiên x, biết nếu lấy image105 cộng với chính nó thì ta được
một số có giá trị gấp
image106lần số 25.

Lời giải

a) image107 

image108 

image109 

b) image110 

image111 

image112 

image113

Dạng 2: Bài toán có lời văn

I. Phương pháp giải.

– Bước 1: Đọc kỹ đề toán và
tìm hiểu xem ta đã biết được những gì.

– Bước 2: Xác định xem bài toán yêu
cầu gì

– Bước 3: Tìm cách giải thông qua cái đã
biết và cái cần tìm

II. Bài toán.

Bài 1:

Một cơ thể trưởng thành khỏe
mạnh cần nhiều nước. Lượng
nước mà cơ thể một người
trưởng thành mất đi mỗi ngày là 450 ml qua da (mồ
hôi). 550 ml qua hít thở, 150 ml qua đại tiện, 350 ml
qua trao đổi chất, 1500 ml qua tiểu tiện.

a) Lượng nước mà cơ thể  một
người trưởng thành mất đi trong một ngày
khoảng bao nhiêu?

b) Qua việc ăn uống, mỗi ngày cơ
thể hấp thụ khoảng 1000 ml nước. Một
người trưởng thành cần phải uống thêm
bao nhiêu nước để cân bằng lượng
nước đã mất trong ngày ?

Lời giải

a) Lượng nước mà cơ thể
một người trưởng thành mất đi trong
một ngày là:

image114 

b)  Lượng nước một người
trưởng thành cần phải uống thêm để cân
bằng lượng nước đã mất trong ngày là:
image115 

Bài 2:

Chiến dịch Điện Biên Phủ toàn thắng
ngày
image116 tháng image117 năm image118. Đó là thắng lợi vĩ đại của
dân tộc ta trong thế kỷ 20. Hãy xác định ngày lịch
sử này, biết rằng
image116là số ngày của một tuần và image119.

Lời giải

Thắng
lợi chiến dịch Điện Biên Phủ là thắng
lợi vĩ đại của dân tộc ta vào thế kỷ
20 vậy
image120 

Mà
image119 nên
image121 image122 image123 

Và
image116là
số ngày trong một tuần nên
image124 

Vậy
chiến dịch Điện Biên Phủ toàn thắng vào ngày
7 tháng 5 năm 1954

Bài 3:

Năm nay Lan được image125tuổi còn mẹ của Lan thì được image126 tuổi. Hỏi sau image127 năm nữa thì số tuổi của mẹ
gấp mấy lần số tuổi của Lan?

Lời giải

Số
tuổi của Lan sau
image128 năm
nữa là:
image129(tuổi)

Số
tuổi của mẹ Lan sau
image128năm
nữa là:
image130 (tuổi)

Vậy
sau
image128năm
nữa số tuổi của mẹ gấp
image131(lần)
số tuổi của Lan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Phép trừ hai số tự
nhiên

Dạng
1.
Thực hiện phép tính

I. Phương pháp giải.

Thực
hiện tất cả các phép cộng và trừ theo thứ
tự từ trái qua phải

Tính
chất phân phối giữa phép nhân đối với phép
trừ

Hiệu của hai số không đổi
nếu ta thêm vào một số bị trừ và số trừ
cùng một số đơn vị

II. Bài toán.

Bài 1:

Tính

a. image132                                                              c. image133

b. image134                                                      d. image135

Lời giải

a. image132                                                             c.
image133

image136                                                                     image137

image138 image139

b.
image134                                                      d.
image140

image141                                                               image142

image143                                                                    image144

image145

Bài 2:

Tính nhẩm

a. image146                                                                             c.
image147

b. image148                                                                            d.
image149

Lời giải

a. image146                                                                             c.
image150

image151                                                                 image152

image153                                                                             image154

image155                                                                                    image156

b.
image148                                                                            d.
image149

image157                                                                image158

image159                                                                             image160

image161                                                                                    image162

Dạng 2. Tìm x

I. Phương pháp giải.

Để
tìm số chưa biết trong một phép tính, ta cần
nắm vững quan hệ giữa các số trong phép tính:

    Tìm
số hạng; Lấy tổng trừ số hạng đã
biết

    Tìm
số bị trừ: Lấy hiệu cộng số trừ

    Tìm
số trừ: Lấy số bị trừ trừ đi
hiệu

Coi
trong ngoặc là một số hạng, số bị trừ
hay số trừ cần tìm, khi đó sử dụng quan
hệ phép cộng, phép trừ để đưa về
dạng quen thuộc.

II. Bài toán.

Bài 1:

Tìm số tự nhiên x

a. image163                                                                           c.image164

b. image165                                                                          d.image166

e. image167                                                             f.image168

Lời giải

a. image163                                                                           c.image164

 image169                                                                              image170

image171                                                                                     image172

b.
image165                                                                          d.image173

image174                                                                               image175

image176                                                                                     image177

                                                                                             image178

                                                                                             image179

e.
image180                                                             f.image181

image182                                                                   image183

image184                                                                           image185

image186                                                                           image187

image188                                                                                    image189

Bài 2:

a. Tìm số tự
nhiên x, biết rằng nếu nó trừ đi
image190 thì được image191.

b. Tìm số tự
nhiên x, biết rằng nếu
image192trừ nó, sau đó chia với image193 thì được image194.

Lời giải

a. image195                                                                         b.image196

image197                                                                            image198

image199                                                                                  image200

                                                                                             image201

                                                                                             image202

Dạng
3.
Bài toán thực tế

I. Phương pháp giải.

Tóm tắt bài toán, xác định đề bài cho yếu tố nào, tính những yếu tố nào? Mối quan hệ giữa các yếu tố với nhau.

II. Bài toán.

Bài 1:

Một nhà máy xuất khẩu lúa quý I và quý II được sản lượng lần lượt là image203tấn và image204tấn. Để hoành thành kế hoạch cả năm image205(tấn) thì hai quý cuối năm phải phấn đấu bao nhiêu sản lượng lúa?

Lời giải

Trong hai quý đầu năm nhà máy đã xuất khẩu được: image206(tấn)

Để hoành thành kế hoạch cả năm image205(tấn)
thì hai quý cuối năm phải xuất khẩu được
image207(tấn)

Bài 2:

Để chuẩn bị năm học mới,
bạn An đã cầm
image208 đồng ra hiệu sách mua một số
dụng cụ học tâp và sách vở. Bạn An mua
image209 quyển vở với giá image210 đồng một quyển và image211 cây bút bi giá image212đồng một cây. Hỏi cửa hàng phải
trả lại cho bạn An bao nhiêu tiền?

Lời giải

Số tiền cửa hàng phải trả lại
cho bạn An là
image213(đồng)

Vậy
số tiền cửa hàng cần trả lại
image214

Bài 3:

Có 3 xe nước với thể tích nước
như sau: xe thứ 1 chở được
image215 lít nước, xe thứ 2 chở được
image216lít nước, biết xe thứ 3 chở ít
hơn tổng lượng nước của xe thứ 1
và thứ 2 là
image217 lít nước. Hỏi xe thứ 3 chở
được bao nhiêu lít nước?

Lời giải

Xe thứ nhất và xe
thứ 2 chở được số lít nước là:
image218 (lít)

Xe thứ 3 chở
được số lít nước là:
image219(lít)

Đáp số: image220 lít nước

Bài 4:

Trong image221 người dự hội nghị thì image222 người biết nói tiếng Anh, image223 người biết nói tiếng Nga còn image209 người không biết tiếng Anh cũng như tiếng Nga. Hỏi có bao nhiêu người biết cả hai thứ tiếng?

Lời giải

Số người không biết nói tiếng Anh là:image224(người)

Số người không biết tiếng Nga là: image225 (người)

Số người biết ngoại ngữ là:image226 (người)

Số người chỉ biết một ngoại ngữ là: image227(người)
 

Số
người biết cả hai ngoại ngữ là:
image228 (người)

 

 

 

Dạng 4: Tính tổng theo quy luật

I. Phương pháp giải.

Để
đếm được số hạng 1 dãy số mà 2
số hạng liên tiếp đều nhau 1 số
đơn vị ta dùng công thức

image229

Để
tính tổng các số hạng của một dãy mà hai số
hạng liên tiếp cách đều nhau 1 số đơn vị
ta dùng công thức

image230

II. Bài toán.

Bài 1:

Tính nhanh :

a. image231.

b. image232

Lời giải

a. image231

Số số hang của dãy là image233(số
số hạng)

Mà
cứ 2 số là 1 cặp do đó số cặp của dãy
là
image234(cặp)

Vậy
image235

image236 image237

b. image232

Số số hạng của dãy là image238(số
số hạng)

Mà
cứ 2 số là 1 cặp do đó số cặp của dãy
là
image234(cặp)

Vậy
image232

image239

image240

Bài 2:

a. Tính hiệu
của số lớn nhất có bốn chữ số khác
nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.

b. Tính hiệu
của số
lớn
nhất và số nhỏ nhất có
image241 chữ số là image242

Lời giải

 a.
Tính
hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số
khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số khác
nhau

Số
lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là
image243

Số
nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là
image244

Hiệu
của số lớn nhất có bốn chữ số khác
nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số khác
nhau
là 


image245

b.
Tính hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất
có
image241 chữ số là image242

Số lớn nhất có image241 chữ số là image246

và số nhỏ nhất có image241 chữ số là image247

Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất
có
image241 chữ số là image248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. PHÉP NHÂN HAI SỐ TỰ NHIÊN

Dạng
1.
Tính một cách hợp
lý

I. Phương pháp giải:

– Vận dụng các tính chất giao hoán, kết
hợp của phép nhân để tạo thành tích tròn
chục, tròn trăm.

– Vận dụng tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng để tính tổng
một cách hợp lý.

 II. Bài toán:

Bài 1:

Tính các tích sau một cách hợp lý:

a) image249                                    b image250                                    c) image251 

d) image252                              e) image253                           f) image254 

Lời giải

a)
image255image256
 image257 = 700

b) image250image258image259= 4000

c) image260

image261 

image262 

image263 

d) image252 

image264 

image265 

image266 image267 

e)image268 

image269 

image270 

image271 

image272 

f)  image273

image274 

image275 

image276 

image277 

 

Bài 2: Tính nhanh

a) image278                                            b) image279 

c) image280                                         d)image281  

Lời giải

a) image278 

image282 

image283

image284 

b) image285 

image286 

image287 

image288 

image289 

c) image290 

image291 

image292 

image293 

image294 

= 1700

d) image281  

image295 

image296 

image297 

image298 

image299

Dạng 2. Tính nhẩm

I. Phương pháp giải:

– Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất image300.

– Tính nhẩm bằng cách chia cả hai thừa
số với cùng một số thích hợp.

– Tính nhẩm bằng cách nhân vào số bị chia
và số chia với cùng một số thích hợp

II. Bài toán:

Bài 1:

Tính
nhẩm

a) image301                                                                            b) image302

c) image303                                                                              d)image304 

Lời giải

a) image301image305image306 image307 = 4554

b) image302image308image309image310= 4606

c)image303image311image312image313 = 312

d) image304image314image315 image316 image317 

Bài 2:

Tính
nhẩm

a) image318                                                                            b)
image319 

c) image320                                                                      d)image321 

Lời giải

a) image318 image322image323 image324 

b) image319 image325image326image327 

c) image320image328image329image330 

d)image331image332image333image334 

Dạng 3: Tìm x, biết:

I. Phương pháp giải.
Vận dụng quy tắc:

* Muốn tìm thừa số chưa biết ta
lấy tích chia thừa só đã biết.

* Muốn tìm số bị trừ ta lấy
hiệu cộng với số trừ.

* Muốn tìm số trừ ta lấy số bị
trừ trừ đi hiệu

II. Bài toán

Bài 1:

Tìm x, biết:

a) image335                                                          b)
image336 

c) image337                                               d)image338 

Lời giải

a) image339 

image340 

image341 

image342 

image343 

b) image336 

image344

image345 

image346 

image347 

c) image337 

image348 

image349 

image350 

image351

 

d)image352 

image353 

image354 

image355

Bài 2: Tìm x, biết:

a) image356                                            b) image357 

c) image358                                       d) image359 

Lời giải

a) image356 

image360 

image361 

image362 

b) image357 

image363

image364 

image365 

image366 

c) image358 

image367 

image368 

image369

d) image359 

Ta có image370 có
image371 số
hạng và Tổng
image370

image372

Mà
image373

Vậy
image374 

Dạng 4. Bài toán có lời giải

I. Phương pháp giải.

–
Bước 1: Đọc kỹ đề toán và tìm hiểu
xem ta đã biết được những gì.

–
Bước 2: Xác định xem bài toán yêu cầu gì

–
Bước 3: Tìm cách giải thông qua cái đã biết và cái
cần tìm

II. Bài toán.

Bài 1:

Một ô tô chở image375bao gạo và image376 bao ngô. Biết rằng mỗi bao
gạo nặng
image377kg, mỗi bao ngô nặng  image378kg. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao
nhiêu kilôgam gạo và ngô ?

Lời giải

Số  kg gạo trong 30 bao là:image379 

Số kg ngô trong 40 bao là:image380 

Số kg gạo và ngô xe ô tô chở là:image381 

Bài 2:

Trong tháng 7 nhà ông Khánh dùng hết image382  số điện. Hỏi ông Khánh
phải trả bao nhiêu tiền điện, biết
đơn giá điện như sau:

Giá tiền cho image377 số đầu tiên là image383 đồng/ số;

Giá tiền cho image377  số tiếp theo (từ số image384 đến số image221) là image385 đồng/số;

Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số
image386 đến image387) là image388 đồng/số.

Lời giải

Số tiền phải trả cho image377số đầu tiên là :image389 (đồng)

Số tiền phải trả cho image377số tiếp theo là : image390 (đồng)

Số tiền phải trả cho image391số còn lại là : image392 (đồng)

Tổng số tiền ông Khánh phải trả
trong tháng 7 là :
image393 (đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. PHÉP CHIA HAI SỐ TỰ NHIÊN

Dạng
1.

I. Phương pháp giải.

Thực
hiện phép tính theo quy tắc nhân chia trước, cộng
trừ sau.

Đặt
phép chia và thử lại kết quả bằng phép nhân

Tích của hai số không
đổi nếu ta nhân thừa số này và chia thừa
số kia cho cùng một số
.

Thương
của hai số không đổi nếu ta nhân cả số
bị chia và số chia cho cùng một số

image394 ( trường hợp chia hết)

II. Bài toán.

Bài 1:

a. Trong phép chia cho 2 số dư có thể bằng 0
hoặc 1. Trong mỗi phép chia cho 3, cho 4, cho 5 số dư
bằng bao nhiêu?

b. Dạng tỏng quát của số chia hết cho
2 là
image395, dạng tổng quá của số chia cho 2 dư 1
là
image396 với image397. Hãy viết dạng tổng quát của số chia
hết cho 3 , số chia cho 3 dư 1, số chia cho 3 dư 2

Lời giải

a. Trong mỗi phép chia cho 3 số dư có thể
bằng
image398

Trong mỗi phép chia cho 4 số dư có thể
bằng
image399

Trong mỗi phép chia cho 5 số dư có thể
bằng
image400

b. Dạng tổng quát của số
chia hết cho 3 là
image401 ,
số chia cho 3 dư 1 là
image402,
số chia cho 3 dư 2 là
image403 với
image397.

Bài 2:

Tính nhẩm

a. image404                                                                           b.
image405

c. image406                                                                               d.
image407

Lời giải

a. image408                                                                           b.
image405

image409                                                                   image410

image411                                                                         image412

image413                                                                                      image414

c.
image406                                                                               d.
image415

image416                                                                        image417

image418                                                                      image419

image420                                                                             image421

Bài 3:

Thực hiện phép tính

a. image422image423                                                                       b. image424 

c. image425                                                             d. image426

Lời giải

a. image422image423                                                                       b.
image424

image427                                                                                    image428

                                                                                             image429

                                                                                             image430

c. image431                                                             d. image426

image432                                                                           image433

image434                                                                                  image435

image436                                                                                        image436

Dạng 2. Tìm x

I. Phương pháp giải.

Tìm
thừa số lấy tích chia thừa số đã biết.

Tìm
số chia lấy số bị chia chia cho thương.

Tìm
số bị chia lấy thương nhân số chia.

Nếu
image437 thì
image438 hoặc
image439.

II. Bài toán.

Bài 1:

Tìm số tự nhiên x, biết

a. image440                                                                             c.
image441

b. image442                                                                              d.
image443

e. image444                                                               f.
image445

Lời giải

a. image446                                                                             c.
image447

image448                                                                                 image449

image450                                                                                  image451

                                                                                             image452

                                                                                             image453

b.
image442                                                                              d.
image443

image454 chia
hết mọi số tự nhiên khác image454 đều
bằng image454                       image455       

Nên
image456                                                                            image457

                                                                                             image458

e.
image444                                                               f.
image459

image460 hoặc
image461                                                         image462

image463 image464                                                                  image465

image466 image467                                                                     image468

image469

 

Bài 2:

a. Tìm số tự
nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi
cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được 7.

b. Tìm số tự nhiên x,
biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi
4, sau đó nhân với 5 thì được 15.

Lời giải

a.
image470                                                                     b.
image471

image472                                                                             image473

image474                                                                              image475

image476                                                                                     image477

image478                                                                                   image479

image480                                                                                       image481

Dạng 3. Bài
toán thực tế

I. Phương pháp giải.

Đọc
kỹ đề bài, xác định đề bài cho
những gì và yêu cầu gì?

Áp
dụng những kiến thức đã học để
giải bài toán

II. Bài toán.

Bài 1:

Một trường muốn chở image482 đi tham quan khu di tích Địa Đạo
Củ Chi. Biết rằng mỗi xe chở được
image483 học sinh. Hỏi nhà trường cần ít
nhất bao nhiêu chiếc xe?

Lời giải

Số xe để chở học sinh đi tham
quan là
image484xe
(dư 37 học sinh)

Số
xe nhà trường cần sử dụng là
image485(xe)

Vậy
cần ít nhất
image486xe         

Bài 2:

Năm nhuận có image487 ngày. Hỏi năm nhuận có bao nhiêu tuần và
dư ra bao nhiêu ngày

Lời giải

Ta có image488(dư
image489)

Vậy
năm nhuận sẽ có
image490 tuần
và dư
image491 ngày

Bài 3:

Năm nhuận có image492 ngày. Hỏi năm nhuận có bao nhiêu tuần và
dư ra bao nhiêu ngày

Lời
giải

Ta có image493(dư
image494)a

Vậy
năm nhuận sẽ có
image495 tuần
và dư
image489 ngày

Bài 4:

Bạn Minh dùng image496 đồng
để mua bút. Có hai loại bút: bút bi xanh và bút bi đen.
Bút bi xanh có giá
image497 đồng
một chiếc. Bút bi đen có giá
image498 đồng
một chiếc. Bạn Minh sẽ mua được
nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu:

a. Minh chỉ mua mỗi loại bút bi xanh?

b. Minh chỉ mua mỗi loại bút đi
đen?

Lời giải

a. Số bút bi xanh
bạn Minh mua nhiều nhất là
image499 (cây)

b. Số bút bi xanh bạn Minh mua nhiều nhất
là
image500 (cây)
( dư
image501 đồng)

Dạng 4: Trắc
nghiệm

II. Bài toán.

Câu 1. Kết quả của phép tính image502bằng

A.
image503                        B.
image504                            C.
image505                         D.
image506

Câu 2. Cho hai số tự
nhiên
image507và
image508.
Phép trừ
image509 thực
hiện khi

A.
image510                      B.
image511                          C.
image512                      D.
image513

Câu 3. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia
cho
image514 dư
image508là

A.
image515              B.
image516             C.
image517          D.
image518

Câu 4. Thực hiện phép chia image519 thì
ta có số dư bằng bao nhiêu?

A.
image520                            B.
image494                               C.
image454                           D.
image521

Câu 5.
Xe oto đi từ Đồng Nai tới Bến Tre nghỉ
rồi tiếp tục đi về An Giang, biết từ
Đồng Nai đến Bến Tre là
image522 km,
từ Đồng Nai đến An Giang
image523 km.
Tìm quãng đường xe ôtô đi từ Bến Tre đến
An Giang?

A.
image524km                   B.
image525km                       C.
image526km                   D.
image527km

Câu 6. Cho phép tính image528.
Chọn kết luận đúng?

A.
image529 là
số trừ          B. image530 
là
số bị trừ
          C. image531 là
số bị trừ       D.
image532 là
hiệu

Câu 7. Kết quả phép chia image533 cho
image534 là
bao nhiêu?

A. image491                           B.
image535                            C.
image536                       D.
image537

Câu 8. Số tự nhiên image538 trong
phép tính
image539

A.
image540                      B.
image541                          C.
image542                           D.
image543

Lời giải

Câu 1. Kết quả của phép tính image544bằng

A. image545                        B.
image546                            C.
image547                         D.
image506

Câu 2. Cho hai số tự
nhiên
image548và
image549.
Phép trừ
image509 thực
hiện khi

A.
image550                      B.
image511                          C.
image551                      D. image552

Câu 3. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia
cho
image514 dư
image553là

A.
image515              B. image516             C.
image554          D.
image555

Câu 4. Thực hiện phép chia image556 thì
ta có số dư bằng bao nhiêu?

A.
image557                            B.
image494                               C. image454                           D.
image521

Câu 5.
Xe oto đi từ Đồng Nai tới Bến Tre nghỉ
rồi tiếp tục đi về An Giang, biết từ
Đồng Nai đến Bến Tre là
image558 km,
từ Đồng Nai đến An Giang
image559 km.
Tìm quãng đường xe ôtô đi từ Bến Tre đến
An Giang?

A.
image560km                   B. image561km                       C.
image562km                   D.
image563km

Câu 6. Cho phép tính image564.
Chọn kết luận đúng?

A.
image531 là
số trừ          B. image565 
là
số bị trừ          C.
image529 là số bị trừ       D.
image566 là
hiệu

Câu 7. Kết quả phép chia image567 cho
image568 là
bao nhiêu?

A. image569                       B.
image535                            C.
image491                           D.
image570

Câu 8. Số tự nhiên image571 trong
phép tính
image572

A.
image573                      B.
image541                          C.
image574                           D. image575

 

ADVERTISEMENT
Rate this post
trò chơi powerpoint (1) Tổng hợp trò chơi, game powerpoint
bản quyền office word excel powerpoint bản quyền office word excel powerpoint
Bài trước

Bài 1 Tổng ba góc của một tam giác_2

Bài tiếp theo

CHỦ ĐỀ 1.2: CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN

Trần Văn Hoàng

Trần Văn Hoàng

Trang yêu trẻ sẽ giúp các bạn kiến thức cơ bản khi nuôi dạy con cái. Cũng là nơi chia sẻ kinh nghiệm của các bậc phụ huynh cũng như các sẻ chia của con cái. Trang đang hoàn thiện sớm sẻ chia trong năm 2022.

Related Posts

CHUYÊN ĐỀ 1 – TẬP HỢP
Chuyên đề Toán học

CHUYÊN ĐỀ 1 – TẬP HỢP

24/10/2022
52
CHỦ ĐỀ 4 – LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Chuyên đề Toán học

CHỦ ĐỀ 4 – LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

24/10/2022
38
CHỦ ĐỀ 1.2: CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN
Chuyên đề Toán học

CHỦ ĐỀ 1.2: CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN

24/10/2022
9
Chuyên đề Toán học

Key toán thpt – đề thi tốt nghiệp 2022 môn toán

08/07/2022
111
Chuyên đề Ngữ văn 10 kết nối
Lớp 9 mới

Đề và đáp án khảo sát chất lượng HKII toán 9 tỉnh nam định

19/04/2022
101
Đáp án đề thi HSG toán lớp 9 Lai Châu ngày 07/04/2022
Chuyên đề Toán học

Đáp án đề thi HSG toán lớp 9 Lai Châu ngày 07/04/2022

08/04/2022
299
Bài tiếp theo
CHỦ ĐỀ 1.2: CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN

CHỦ ĐỀ 1.2: CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Xu hướng
  • Bình luận
  • Mới nhất
sách giáo khoa tiếng việt lớp 1 tập 2

sách giáo khoa tiếng việt lớp 1 tập 2 Chân trời sáng tạo

26/08/2021
Giáo án toán 7 kết nối tri thức với cuộc sống

Giáo án toán 7 kết nối tri thức

16/10/2022

Sách giáo khoa Tiếng việt 2 tập 2 kết nối tri thức với cuộc sống

27/05/2021

Sách giáo khoa Tiếng việt 1 tập 2 kết nối tri thức với cuộc sống

27/05/2021
sách bài tập tiếng việt lớp 1 tập 2

sách bài tập tiếng việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức vào cuộc sống

2

Fshare Bùng nổ tri ân cuối năm 2022

12/12/2022
[Game ppt 11] Đánh giặc cùng Hai Bà Trưng

[Game ppt 11] Đánh giặc cùng Hai Bà Trưng

11/12/2022
[Game ppt 12] Phép nhân trong phạm vi 20

[Game ppt 12] Phép nhân trong phạm vi 20

11/12/2022
07 trò chơi điền vào ô trống -Blogtailieu.com_game-ppt

Game ppt 07 điền vào ô trống PowerPoint

06/12/2022
Download Anhdv Boot 2021 Premium V2.1.6 mới nhất

Anhdv Boot 2022 Premium V22.2 mới nhất

21/08/2022
25.7k
Giáo án toán lớp 6: tiết 14 Bài 8 Quan hệ chia hết và tính chất (số tiết 2)

Giáo án toán lớp 6 tiết 11 Luyện tập chung và ôn tập chương I

06/07/2021
403
PDF-XChange Editor Plus 9.0.351.0 Multilingual + Pro + Portable

Chuẩn Kiến thức kĩ năng Toán 11

02/06/2021
606
Kế hoạch bài dạy môn Toán học modul 3 THPT

Kế hoạch bài dạy môn Toán học modul 3 THPT

25/03/2021
4.5k
Phiếu góp ý bản mẫu giáo khoa lớp 3 – Tất cả các môn năm 2022

Sách giáo khoa Âm nhạc 3 Chân trời

15/12/2021
4.1k
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ
  • Giới thiệu
DMCA.com Protection Status

© 2020 All rights reserved

Không có kết quả
View All Result
  • Trang chủ
  • Chuyên đề
    • Chuyên đề Âm nhạc
    • Chuyên đề Âm nhạc – Mĩ thuật
    • Chuyên đề Địa lý
    • Chuyên đề GDCD
    • Chuyên đề hóa học
    • Chuyên đề khoa học tự nhiên
    • Chuyên đề Lịch sử
    • Chuyên đề Ngoại ngữ
    • Chuyên đề Ngữ văn
    • Chuyên đề Sinh học
    • Chuyên đề Tin học
    • Chuyên đề Toán học
    • Chuyên đề vật lý
    • Chuyên đề, Giáo án PTNL,
  • Giáo án
    • Giáo án Âm nhạc, Mĩ thuật, thể dục
    • Giáo án công nghệ
    • Giáo án Địa lý
    • Giáo án giáo dục công dân
    • Giáo án hóa học
    • Giáo án khoa học tự nhiên
    • Giáo án Lịch sử
    • Giáo án Ngữ văn
    • Giáo án sinh học
    • Giáo án tiếng anh
    • Giáo án tin học
    • Giáo án Toán học
    • Giáo án Vật lý
  • EBOOK BLOG

© 2020 All rights reserved