Kế hoạch bài dạy mô đun 2 môn Tin học THCS, Kế hoạch bài dạy mô đun 2 môn Tin học THCS, Kế hoạch bài dạy mô đun 2 môn Tin học THCS Theo yêu cầu của thầy cô, Trang chia sẻ lại cho thầy cô tham khảo.

Truy cập nhóm Nhóm riêng tư Link xuống tài liệu Vip tại đây
Bản text Kế hoạch bài dạy mô đun 2 môn Tin học THCS
Lớp 6
Chử đề E: ỨNG DỤNG TIN HỌC
Chủ đề con: Bài 13. Tìm kiếm và thay thế
– Yêu cầu cần đạt của chủ đề:
+ Biết tìm kiếm phần văn bản; Biết được các bước để thay thế văn bản.
+ Thực hiện được thao tác tìm kiếm phần văn bản và thay thế văn bản.
– Thời gian thực hiện: 01 tiết.
I. MỤC TIÊU
Phẩm chất, năng lực YCCĐ (STT của YCCĐ)
Năng lực tin học
NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện thông tin và truyền thông Trình bày được các tác dụng của công cụ tìm kiếm và thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. (1)
Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế. (2)
Năng lực chung
Tự học và tự chủ. Nhận ra và điều chỉnh được sai sót, những hạn chế của bản thân khi được GV bạn bè góp ý; chủ động tìm kiếm sự hỗ trợ của người khác khi gặp khó khăn trong thực hành. (3)
Giải quyết vấn đề và sáng tạo – Phân tích được tình huống trong bài tập dựa trên lý thuyết đã được học, đưa ra cách thực hiện phù hợp (4)
Phẩm chất chủ yếu
Chăm chỉ Hoàn thành các bài luyện tập do GV bố trí. (5)
Trách nhiệm – Có ý thức bảo quản và sử dụng hợp lí các phương tiện học tập.
– Có ý thức tiết kiệm thời gian; sử dụng
thời gian hợp lí; (6)
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng, máy chiếu, phòng máy, văn bản đã được soạn thảo sẵn.
2. Chuẩn bị của học sinh: Đã quen với việc học tập theo nhóm, sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động Mục tiêu Nội dung DH trọng tâm PP/KTDH chủ đạo Phương
pháp và công
cụ đánh giá
Hoạt động 1: Khởi động
(05’) 4 – Đặt vấn đề bài học. – Dạy học thông qua trò chơi. Quan sát quá trình học, đáp án của trò chơi.
Hoạt động 2:
Tại sao phải tìm kiếm và thay thế văn bản
(10’) 1,4, 5, 6 – Nắm được lợi ích của việc tìm kiếm và thay thế. – DH hợp tác.
– DH khám phá Quan sát quá trình học, câu trả lời trên phiếu giao nhiệm vụ, phiếu học tập.
Hoạt động 3: Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế
(20’) 1,2,3
5,6 – Hướng dẫn HS nhận biết và sử dụng công cụ tìm kiếm thay thế. – Dạy học thực hành.
– Dạy học giải quyết vấn đề. – Quan sát quá trình học và thực hành, phương án giải quyết vấn đề, đánh giá cho điểm.
Hoạt động 4: Thực hành/luyện tập/vận dụng. (mở rộng kiến thức và nâng cao)
(10’) 4,5,6 – Vận dụng thực hành/luyện tập trên máy.
– Sử dụng phím tắt để mở công cụ tìm kiếm, thay thế. – Dạy học thực hành.
– Dạy học khám phá.
– Dạy học giải quyết vấn đề. – Quan sát quá trình thực hành, phương án giải quyết vấn đề, đánh giá, tổng kết các hoạt động.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1: Khởi động( 5’)
1. Mục tiêu (4)
Học sinh biết được vì sao cần tìm kiếm và thay thế trong thực tế.
Thực hiện trò chơi: “Tìm từ”
2. Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
– GV chia lớp theo 6 nhóm, HS quan sát, lắng nghe và ghi chú.
– GV hướng dẫn hoạt động nhóm qua trò chơi và giải đáp thắc mắc của HS.
* Hướng dẫn:
– Làm việc theo (nhóm) đội thi, đưa ra đáp án.
– Thời gian thực hiện: 30 giây.
– Các nhóm giơ tay để dành quyền trả lời: Đúng được cộng 10 điểm, sai trừ 2 điểm.
* Câu hỏi: GV chiếu văn bản, yêu cầu HS tìm trong văn bản có bao nhiêu từ “trông” và bao nhiêu từ “cấy”?
HS thực hiện nhiệm vụ học tập
– HS quan sát và thực hiện trò chơi theo (nhóm) đội thi, mỗi câu hỏi trong vòng 30 giây.
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
– Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập.
– GV tổng hợp kết quả của các (nhóm) đội thi.
– GV nhận xét, đánh giá quá trình làm việc của các nhóm.
– GV tổng kết và dẫn dắt định hướng về nội dung, mục tiêu của bài học: Việc tìm kiếm và thay thế trong quá trình soạn thảo văn bản rất cần thiết. Mà để tìm kiếm được các từ (cụm từ) trong văn bản bằng phương pháp quan sát tương đối khó khăn. Vậy để hiểu được lợi ích tại sao phải tìm kiếm và thay thế chúng ta đi tìm hiểu mục 1 trong SGK.
3. Sản phẩm học tập
– Kết quả trên phiếu hoạt động 1.
4. Phương án đánh giá
– Các nhóm giơ tay để dành quyền trả lời: Đúng được cộng 10 điểm, sai trừ 2 điểm.
Hoạt động 2: Tại sao phải tìm kiếm và thay thế văn bản (10’)
1. Mục tiêu: (1,4, 5, 6)
Biết được lợi ích của việc tìm kiếm và thay thế.
2. Tổ chức hoạt động học
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
– GV yêu cầu HS đọc và thực hiện hoạt động trong phiếu học tập.
– GV hướng dẫn hoạt động nhóm.
+ Làm việc theo nhóm, ghi câu trả lời trên phiếu giao nhiệm vụ số 1.
+ Mỗi ý đúng được 10 điểm.
+ Thời gian thực hiện: 03 phút.
– Câu hỏi trong phiếu học tập: Các em hãy cho biết các lợi ích của việc tìm kiếm và thay thế.
HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS quan sát và thực hiện theo nhóm trong vòng 03 phút.
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Chuyển kết quả cho nhóm khác để chấm chéo.
+ GV cùng toàn lớp thảo luận đưa ra đáp án.
3. Sản phẩm học tập
Kết quả ôn tập kiến thức trên phiếu giao nhiệm vụ số 1.
4. Phương án đánh giá
– Các nhóm đọc kết quả chấm bài.
– GV nhận xét, đánh giá quá trình làm việc của các nhóm.
– GV tổng kết và dẫn dắt định hướng về nội dung, mục tiêu của bài học: Vậy công cụ đó sử dụng như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu trong phần 2. Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế.
Hoạt động 3: Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế (20’)
1. Mục tiêu (1,2,3,5,6)
– Nhận diện lệnh tìm kiếm thay thế trên thanh bảng chọn
– HS tự đọc và khám phá cách sử dụng công cụ tìm kiếm thay thế
2. Tổ chức hoạt động
Nội dung Hoạt động GV Hoạt động HS
Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế.
a) Tìm kiếm:
* Bước 1: Vào thẻ Home
* Bước 2: Chọn nhóm lệnh Editing Find (Hiển thị của sổ Navigation bên trái)
* Bước 3: Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.
b) Thay thế:
* Bước 1: Vào thẻ Home.
* Bước 2: Chọn nhóm lệnh Editing Replace (Hiển thị của sổ Find and Replace)
* Bước 3: Gõ từ, cụm từ cần tìm trong ô Find What,
* Bước 4: Gõ từ, cụm từ cần thay thế trong ô Replace with.
* Bước 5: Nháy Find next để tìm và nháy nút Replace để thay thế, Replace All để thay thế toàn bộ hoặc nháy nút Cancel để kết thúc.
Bước 1: Mở đầu
Đặt vấn đế cần tìm kiếm từ “dưa hấu” và thay thế bằng từ “xoài” HS: Lắng nghe, suy nghĩ cách làm
Bước 2: Làm mẫu thực hiện mẫu thao tác sử dụng công cụ tìm kiếm thay thế để tìm và thay thế từ, cụm từ trong văn bản.
GV thực hiện tìm kiếm và thay thế trực tiếp trên máy tính và đưa ra các bước. HS: Quan sát và ghi chép
Bước 3: HS thực hành trên máy tính
GV quan sát hỗ trợ HS.
GV Kiểm tra và sửa lỗi.
– 1 số học sinh lên thao tác trước lớp.
– HS rút kinh nghiệm.
Bước 4: Thực hành
– HS còn lại thực hành trên máy.
– GV quan sát hỗ trợ HS.
3. Sản phẩm học tập
– HS bước đầu thực hiện được thao tác tìm kiếm, thay thế từ hoặc cụm từ.
4. Phương án đánh giá
– GV quan sát HS thực hành trên máy tính và đánh giá cho điểm.
Hoạt động 4: Thực hành/luyện tập/vận dụng (mở rộng kiến thức và nâng cao)(10’)
1. Mục tiêu(4,5,6)
– Học sinh sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế trong văn bản và biết sử dụng tổ hợp phím tắt để tìm kiếm và thay thế.
2. Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
– GV chia lớp theo nhóm (2 – 3 HS), HS quan sát, lắng nghe và ghi chú.
– GV giao bài tập thực hành, hướng dẫn hoạt động và giải đáp thắc mắc của HS.
* Hướng dẫn
– Làm việc theo nhóm (2 – 3HS) 1 máy tính.
– Thời gian thực hiện: 5 phút.
* Câu hỏi: GV chiếu văn bản.
HS thực hiện nhiệm vụ học tập
– HS quan sát và thực hiện theo nhóm.
? Mở nội dung văn bản: “Cảm nghĩ về nhóm bạn thân lớp 6A”.
? Em hãy sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế để chỉnh sửa các lỗi chính tả và thay thế tên của bạn Minh và bạn Khoa thành tên bạn Hoa và bạn Mai.
? Ngoài cách sử dụng công cụ trong nhóm lệnh Editting. Chúng ta còn có thể sử dụng các tổ hợp phím tắt nào để tìm kiếm và thay thế từ hoặc cụm từ.
– HS suy nghĩ, khám phá đưa ra các cách tìm kiếm và thay thế văn bản.
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
– GV tổng hợp kết quả của các nhóm.
– GV nhận xét, đánh giá quá trình làm việc của các nhóm.
– GV tổng kết kiến thức: Ngoài cách sử dụng công cụ trong nhóm lệnh Editting. Chúng ta còn có thể sử dụng các phím tắt (CTRL+F) để hiển thị hộp thoại tìm kiếm và phím tắt (CTRL+H) để hiển thị hộp thoại thay thế.
3. Sản phẩm học tập
– Bài tập HS thực hành tìm kiếm và thay thế trên máy tính.
4. Phương án đánh giá
– GV tổng kết bài học, nhận xét và khen thưởng quá trình làm việc của các nhóm, giao nhiệm vụ đọc thêm ở nhà (Phiếu học tập – phần Ghi nhớ – Đọc thêm).
– Đánh giá: quá trình làm việc nhóm, kết quả làm việc nhóm.
IV. HỒ SƠ DẠY HỌC
A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI
Hoạt động 2
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
B. HỒ SƠ KHÁC (không)
Bản xem trước Kế hoạch bài dạy mô đun 2 môn Tin học THCS
Lớp 6
Chử đề E: ỨNG DỤNG TIN HỌC
Chủ đề con: Bài 13. Tìm kiếm và thay thế
Kế hoạch bài dạy mô đun 2 môn Tin học THCS,
– Yêu cầu cần đạt của chủ đề:
+ Biết tìm kiếm phần văn bản; Biết được các bước để thay thế văn bản.
+ Thực hiện được thao tác tìm kiếm phần văn bản và thay thế văn bản.
– Thời gian thực hiện: 01 tiết.
- MỤC TIÊU
Phẩm chất, năng lực | YCCĐ | (STT của YCCĐ) | |
Năng lực tin học | |||
NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện thông tin và truyền thông | Trình bày được các tác dụng của công cụ tìm kiếm và thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. | (1) | |
Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế. | (2) | ||
Năng lực chung | |||
Tự học và tự chủ. | Nhận ra và điều chỉnh được sai sót, những hạn chế của bản thân khi được GV bạn bè góp ý; chủ động tìm kiếm sự hỗ trợ của người khác khi gặp khó khăn trong thực hành. | (3) | |
Giải quyết vấn đề và sáng tạo | – Phân tích được tình huống trong bài tập dựa trên lý thuyết đã được học, đưa ra cách thực hiện phù hợp | (4) | |
Phẩm chất chủ yếu | |||
Chăm chỉ | Hoàn thành các bài luyện tập do GV bố trí. | (5) | |
Trách nhiệm | – Có ý thức bảo quản và sử dụng hợp lí các phương tiện học tập.
– Có ý thức tiết kiệm thời gian; sử dụng thời gian hợp lí; |
(6) | |
- THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Chuẩn bị của giáo viên: Bảng, máy chiếu, phòng máy, văn bản đã được soạn thảo sẵn.
- Chuẩn bị của học sinh: Đã quen với việc học tập theo nhóm, sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động | Mục tiêu | Nội dung DH trọng tâm | PP/KTDH chủ đạo | Phương
pháp và công cụ đánh giá |
Hoạt động 1: Khởi động
(05’) |
4 | – Đặt vấn đề bài học. | – Dạy học thông qua trò chơi. | Quan sát quá trình học, đáp án của trò chơi. |
Hoạt động 2:
Tại sao phải tìm kiếm và thay thế văn bản (10’) |
1,4, 5, 6 | – Nắm được lợi ích của việc tìm kiếm và thay thế. | – DH hợp tác.
– DH khám phá |
Quan sát quá trình học, câu trả lời trên phiếu giao nhiệm vụ, phiếu học tập. |
Hoạt động 3: Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế
(20’) |
1,2,3
5,6 |
– Hướng dẫn HS nhận biết và sử dụng công cụ tìm kiếm thay thế. | – Dạy học thực hành.
– Dạy học giải quyết vấn đề. |
– Quan sát quá trình học và thực hành, phương án giải quyết vấn đề, đánh giá cho điểm. |
Hoạt động 4: Thực hành/luyện tập/vận dụng. (mở rộng kiến thức và nâng cao)
(10’) |
4,5,6 | – Vận dụng thực hành/luyện tập trên máy.
– Sử dụng phím tắt để mở công cụ tìm kiếm, thay thế. |
– Dạy học thực hành.
– Dạy học khám phá. – Dạy học giải quyết vấn đề. |
– Quan sát quá trình thực hành, phương án giải quyết vấn đề, đánh giá, tổng kết các hoạt động. |
- CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1: Khởi động( 5’)
- Mục tiêu (4)
Học sinh biết được vì sao cần tìm kiếm và thay thế trong thực tế.
Thực hiện trò chơi: “Tìm từ”
- Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
– GV chia lớp theo 6 nhóm, HS quan sát, lắng nghe và ghi chú.
– GV hướng dẫn hoạt động nhóm qua trò chơi và giải đáp thắc mắc của HS.
* Hướng dẫn:
– Làm việc theo (nhóm) đội thi, đưa ra đáp án.
– Thời gian thực hiện: 30 giây.
– Các nhóm giơ tay để dành quyền trả lời: Đúng được cộng 10 điểm, sai trừ 2 điểm.
* Câu hỏi: GV chiếu văn bản, yêu cầu HS tìm trong văn bản có bao nhiêu từ “trông” và bao nhiêu từ “cấy”?
HS thực hiện nhiệm vụ học tập
– HS quan sát và thực hiện trò chơi theo (nhóm) đội thi, mỗi câu hỏi trong vòng 30 giây.
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
– Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập.
– GV tổng hợp kết quả của các (nhóm) đội thi.
– GV nhận xét, đánh giá quá trình làm việc của các nhóm.
– GV tổng kết và dẫn dắt định hướng về nội dung, mục tiêu của bài học: Việc tìm kiếm và thay thế trong quá trình soạn thảo văn bản rất cần thiết. Mà để tìm kiếm được các từ (cụm từ) trong văn bản bằng phương pháp quan sát tương đối khó khăn. Vậy để hiểu được lợi ích tại sao phải tìm kiếm và thay thế chúng ta đi tìm hiểu mục 1 trong SGK.
- Sản phẩm học tập
– Kết quả trên phiếu hoạt động 1.
- Phương án đánh giá
– Các nhóm giơ tay để dành quyền trả lời: Đúng được cộng 10 điểm, sai trừ 2 điểm.
Hoạt động 2: Tại sao phải tìm kiếm và thay thế văn bản (10’)
- Mục tiêu: (1,4, 5, 6)
Biết được lợi ích của việc tìm kiếm và thay thế.
- Tổ chức hoạt động học
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
– GV yêu cầu HS đọc và thực hiện hoạt động trong phiếu học tập.
– GV hướng dẫn hoạt động nhóm.
+ Làm việc theo nhóm, ghi câu trả lời trên phiếu giao nhiệm vụ số 1.
+ Mỗi ý đúng được 10 điểm.
+ Thời gian thực hiện: 03 phút.
– Câu hỏi trong phiếu học tập: Các em hãy cho biết các lợi ích của việc tìm kiếm và thay thế.
HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS quan sát và thực hiện theo nhóm trong vòng 03 phút.
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Chuyển kết quả cho nhóm khác để chấm chéo.
+ GV cùng toàn lớp thảo luận đưa ra đáp án.
- Sản phẩm học tập
Kết quả ôn tập kiến thức trên phiếu giao nhiệm vụ số 1.
- Phương án đánh giá
– Các nhóm đọc kết quả chấm bài.
– GV nhận xét, đánh giá quá trình làm việc của các nhóm.
– GV tổng kết và dẫn dắt định hướng về nội dung, mục tiêu của bài học: Vậy công cụ đó sử dụng như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu trong phần 2. Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế.
Hoạt động 3: Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế (20’)
- Mục tiêu (1,2,3,5,6)
– Nhận diện lệnh tìm kiếm thay thế trên thanh bảng chọn
– HS tự đọc và khám phá cách sử dụng công cụ tìm kiếm thay thế
- Tổ chức hoạt động
Nội dung | Hoạt động GV | Hoạt động HS | |
Sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế.
a) Tìm kiếm: * Bước 1: Vào thẻ Home * Bước 2: Chọn nhóm lệnh Editing à Find (Hiển thị của sổ Navigation bên trái) * Bước 3: Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter. b) Thay thế: * Bước 1: Vào thẻ Home. * Bước 2: Chọn nhóm lệnh Editing à Replace (Hiển thị của sổ Find and Replace) * Bước 3: Gõ từ, cụm từ cần tìm trong ô Find What, * Bước 4: Gõ từ, cụm từ cần thay thế trong ô Replace with. * Bước 5: Nháy Find next để tìm và nháy nút Replace để thay thế, Replace All để thay thế toàn bộ hoặc nháy nút Cancel để kết thúc.
|
Bước 1: Mở đầu | ||
Đặt vấn đế cần tìm kiếm từ “dưa hấu” và thay thế bằng từ “xoài” | HS: Lắng nghe, suy nghĩ cách làm
|
||
Bước 2: Làm mẫu thực hiện mẫu thao tác sử dụng công cụ tìm kiếm thay thế để tìm và thay thế từ, cụm từ trong văn bản. | |||
GV thực hiện tìm kiếm và thay thế trực tiếp trên máy tính và đưa ra các bước. | HS: Quan sát và ghi chép | ||
Bước 3: HS thực hành trên máy tính | |||
GV quan sát hỗ trợ HS.
GV Kiểm tra và sửa lỗi.
|
– 1 số học sinh lên thao tác trước lớp.
– HS rút kinh nghiệm. |
||
Bước 4: Thực hành
– HS còn lại thực hành trên máy. – GV quan sát hỗ trợ HS. |
- Sản phẩm học tập
– HS bước đầu thực hiện được thao tác tìm kiếm, thay thế từ hoặc cụm từ.
- Phương án đánh giá
– GV quan sát HS thực hành trên máy tính và đánh giá cho điểm.
Hoạt động 4: Thực hành/luyện tập/vận dụng (mở rộng kiến thức và nâng cao)(10’)
- Mục tiêu(4,5,6)
– Học sinh sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế trong văn bản và biết sử dụng tổ hợp phím tắt để tìm kiếm và thay thế.
- Tổ chức hoạt động
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
– GV chia lớp theo nhóm (2 – 3 HS), HS quan sát, lắng nghe và ghi chú.
– GV giao bài tập thực hành, hướng dẫn hoạt động và giải đáp thắc mắc của HS.
* Hướng dẫn
– Làm việc theo nhóm (2 – 3HS) 1 máy tính.
– Thời gian thực hiện: 5 phút.
* Câu hỏi: GV chiếu văn bản.
HS thực hiện nhiệm vụ học tập
– HS quan sát và thực hiện theo nhóm.
? Mở nội dung văn bản: “Cảm nghĩ về nhóm bạn thân lớp 6A”.
? Em hãy sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế để chỉnh sửa các lỗi chính tả và thay thế tên của bạn Minh và bạn Khoa thành tên bạn Hoa và bạn Mai.
? Ngoài cách sử dụng công cụ trong nhóm lệnh Editting. Chúng ta còn có thể sử dụng các tổ hợp phím tắt nào để tìm kiếm và thay thế từ hoặc cụm từ.
– HS suy nghĩ, khám phá đưa ra các cách tìm kiếm và thay thế văn bản.
HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
– GV tổng hợp kết quả của các nhóm.
– GV nhận xét, đánh giá quá trình làm việc của các nhóm.
– GV tổng kết kiến thức: Ngoài cách sử dụng công cụ trong nhóm lệnh Editting. Chúng ta còn có thể sử dụng các phím tắt (CTRL+F) để hiển thị hộp thoại tìm kiếm và phím tắt (CTRL+H) để hiển thị hộp thoại thay thế.
- Sản phẩm học tập
– Bài tập HS thực hành tìm kiếm và thay thế trên máy tính.
- Phương án đánh giá
– GV tổng kết bài học, nhận xét và khen thưởng quá trình làm việc của các nhóm, giao nhiệm vụ đọc thêm ở nhà (Phiếu học tập – phần Ghi nhớ – Đọc thêm).
– Đánh giá: quá trình làm việc nhóm, kết quả làm việc nhóm.
- I HỒ SƠ DẠY HỌC
- NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI
Hoạt động 2
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
- HỒ SƠ KHÁC (không)
Tải xuống Kế hoạch bài dạy mô đun 2 môn Tin học thcs
Tải xuống Kế hoạch bài dạy mô đun 2 môn Tin học THCS
Link dự phòng Kế hoạch bài dạy mô đun 2 môn Tin học THCS
ID bài viết: TIN15102016